1 collecting (LIKE+Ving)
2 lies (lie on the couch: nằm trên ghế sofa)/ watches (watch television: xem ti vi)
3 entertainments: sự giải trí
4 survey: khảo sát
5 community (community service: khảo sát cộng đồng)
6 plays (play violin: chơi đàn vĩ cầm)
7 rehearsing (rehearse: tập dượt)
9 instrument (musical instrument: nhạc cụ)
10 organization
$1.$ collecting
- like +V-ing: thích làm gì.
- collecting stamp: sưu tầm tem.
$2.$ lies/ watches
- Dùng thì hiện tại đơn diễn tả trạng ở hiện tại.
- S + V (s/es).
$3.$ entertainments
- many kind of + N số nhiều.
- entertainment (n.): sự giải trí.
$4.$ survey
- survey (n.): cuộc khảo sát.
$5.$ community
- community service(n.): dịch vụ cộng đồng.
$6.$ plays
- play violin (v.): chơi đàn violin.
- "play" đứng trước những hoạt động mà người chơi trực tiếp tiếp xúc vào vật.
$7.$ rehearsing
- rehearse (v.): tập dượt.
- S + tobe + V-ing.
$8.$ models
- make models (v.): làm mô hình.
$9.$ instrument
- musical instrument (n.): nhạc cụ.
$10.$ organization
- organization (n.): tổ chức.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK