Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 nhanh thì có điểm 7.She looks______________ in her new coat...

nhanh thì có điểm 7.She looks______________ in her new coat (ATTRACT) 8.He turns out to be the______________ student in his class.(GOOD) 9.Nam is always _____

Câu hỏi :

nhanh thì có điểm 7.She looks______________ in her new coat (ATTRACT) 8.He turns out to be the______________ student in his class.(GOOD) 9.Nam is always ______________ (BUSINESS) 10. There are four _____in my house. (BOOKSELF) 11. The photocopy is between the _____ and the drugstore. (BAKE) 12. Is your brother an_____? (ACT) 13. Mai's sister is a ______(SING) 14. We must be ____ when we cross the road. (CARE) 15. This tree has a lot of green _____ (LEAF) 16. Is your father a ______ ? (BUSINESS) 17. I’m Vietnamese. What’s your ______ ?(NATION) 18. Air ....... is a big problem in many cities in the world. (POLLUTE) 19. Yoko is from Japan. She is _____ (JAPAN) 20. Mary likes attending the English ..................... contests. (SPEAK)

Lời giải 1 :

7 attrative ( Cần 1 adj - sau V"look")

8 best ( SO sánh nhất : S + be + the + adj-est/most adj + ...)

9 businessman ( Cần 1 N - sau to be)

10 bookshelves ( Cần 1 N - sau số đếm ) - số nhiều - four

11 bakery ( Cần 1 N - sau the)

12 actor ( Cần 1 N - sau mạo từ "an")

13 singer ( Cần 1 N - sau mạo từ "a")

14 careful ( Cần 1 adj - sau to be)

15 leaves ( Cần 1 N - sau adj - số nhiều )

16  businessman  ( Cần 1 N _ sau mạo từ "a")

17 nationality ( Câu hỏi về Quốc tịch -  What + be + S + nationality)

18 pollution ( Cần 1 N - air pollution : ô nhiễm không khí)

19 Japanese ( Cần 1 N - sau to be : Japanese - người Nhật Bản)

20 speaking ( Cần 1 adj - bổ sung ý nghĩa "the English")

Thảo luận

Lời giải 2 :

7. attractive (attractive: thu hút, hấp dẫn. S + look(s) + adj) 

8. best (so sánh nhất, nhận bt: the, the + adj so sánh nhất)

9. businesslike (be + adj)

10. bookselves (There is/are + số lượng + N + O)

11. baker (be + between +nouns + and + nouns)

12. actor (an + nouns)

13. singer (a + nouns)

14. careful (be careful: hãy cẩn thận)

15. leaves (a lot of + countable nouns số nhiều)

16. businessman (Is + someone + a + nouns chỉ nghề nghiệp)

17. nationality (nationality: quốc tịch)

18. pollution (air pollution: sự ô nhiễm ko khí)

19. Japanese (be + nouns, japanese: người Nhật Bản)

20. speaking (speaking(adj): nói lên, biểu lộ, dùng để nói, nói được dùng để bổ sung ý nghĩa cho the English)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK