$II.$
$1.$ snows → is snowing (Có trạng từ nhận biết là look_ Sử dụng thì HTTD)
$2.$ are → were (Yesterday: ngày hôm qua, nên ta chia động từ sang Qúa khứ)
$3.$ has → is having (at the moment: ngay bây giờ_ Sử dụng thì HTTD)
$4.$ loved → love
$5.$ is eating → doesn't eat (Diễn tả thói quen của Mark_ Anh ấy không ăn sáng)
$6.$ don't → doesn't (Chủ ngữ là "he" số ít)
$7.$ watched → watches (usually: thường xuyên_ Sử dụng HTĐ)
$8.$ What time does she get up?
$9.$ do → did chuyển cả were → are (vì câu đã có DID, trợ động từ thì động từ thì không thêm s/es nữa)
$10.$ does not → did not
$11.$ were buying → bought (last weekend: cuối tuần trước)
$12.$ have → had (was a child: một đứa trẻ_ Nói về quá khứ)
$13.$ love → loved
$14.$ don't → didn't (last night: đêm qua_ Qúa khứ đơn)
$15.$ was reading → read (read là quá khứ của read)
$16.$ were → are (vì có now: bây giờ_ Hiện tại tiếp diễn)
$17.$ work → works
$18.$ is not → doesn't
$19.$ does not study → isn't studying (at the moment)
$20.$ played → play (Cấu trúc while ở hiện tại)
$21.$ were → was
$22.$ rain → rains
$23.$ call → called || is not → didn't
$24.$ was sitting → am sitting (right now: ngay bây giờ_Hiện tại tiếp diễn)
$25.$ arrives → arrived
$26.$ was writing → wrote
$27.$ travels → travelled (last year: năm trước)
$28.$ spoke → was speaking (While ở quá khứ)
$29.$ comes → came
$30.$ read → reads
$31.$ lost → have lost (Hiện tại hoàn thành_ ta thường dùng thì này để thông báo tin tức mới hoặc loan báo một việc vừa mới xảy ra)
$32.$ knew → have known || meet → met (still dấu hiệu nhận biết của thì HTHT)
$33.$ am playing → have played (Ta dùng thì HTHT để nói về một sự việc luôn luôn có một sự liên hệ với Hiện tại)
$34.$ visit → have visited
$35.$ misses → miss
II
1, snows -> is snowing (dùng thì hiện tại tiếp diễn)
2, are -> were (“yesterday” -> quá khứ đơn)
3, has -> is having (“at the moment” -> thì hiện tại tiếp diễn)
4, loved -> love (dùng thì hiện tại đơn)
5, is eating -> has already eaten (dùng thì hiện tại hoàn thành)
6, don’t -> doesn’t (trợ động từ “does” đi theo chủ ngữ “he”)
7, watched -> watches (“usually” -> thì hiện tại đơn)
8, do -> does (trợ động từ “does” đi theo chủ ngữ “she”)
9, do -> did (“when you were young” -> quá khứ đơn)
10, does -> did (“yesterday” -> quá khứ đơn)
11, were buying -> bought (“last weekend” -> quá khứ đơn)
12, have -> had (“when I was a child” -> quá khứ đơn)
13, love -> loved (“when I was a child” -> quá khứ đơn)
14, don’t -> didn’t (“last night” -> thì quá khứ đơn)
15, was reading -> read (“yesterday” -> quá khứ đơn)
16, were -> are; baked -> am baking (Dùng thì hiện tại tiếp diễn)
17, work -> works (động từ đi theo chủ ngữ “my mother” - ngôi thứ ba số ít cần thêm s/es ở thì hiện tại đơn)
18, is not -> does not (dùng trợ động từ does để phủ định động từ thường - “work”)
19, does not study -> is not studying (“at the moment” -> thì hiện tại tiếp diễn)
20, played -> is playing (thì hiện tại tiếp diễn)
21, were -> was (to be đi với chủ ngữ “my father” ở quá khứ đơn là “was”)
22, rain -> rains (động từ đi theo chủ ngữ “it” - ngôi thứ ba số ít cần thêm s/es ở thì hiện tại đơn)
23, call -> called (“last night” -> quá khứ đơn)
24, was -> am (“right now” -> thì hiện tại tiếp diễn)
25, arrives -> arrived (“ago” -> quá khứ đơn)
26, was writing -> wrote (“last week” -> quá khứ đơn)
27, travels -> traveled (“last year” -> quá khứ đơn)
28, spoke -> was speaking (thì quá khứ tiếp diễn)
29, comes -> came (Quá khứ đơn)
30, read -> reads (“always” -> thì hiện tại đơn)
31, lost -> have lost (thì hiện tại hoàn thành)
32, knew -> have known (“for three years” -> thì hiện tại hoàn thành)
33, am playing -> have played (“since I was a child” -> thì hiện tại hoàn thành)
34, visit -> have visited (thì hiện tại hoàn thành)
35, misses -> miss (thì hiện tại đơn: Động từ đi theo chủ ngữ “I” không chia)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK