Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`C%_{CuSO_4bh10^oC}=\frac{17,4.100}{17,4+100}=14,821%`
`CuO+H_2SO_4→CuSO_4+H_2O`
`n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,2(mol)`
`m_{CuSO_4}=0,2.160=32(g)`
`n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,2(mol)`
`m_{ddH_2SO_4}=0,2.98:20%=98(g)`
`m_{ddspư}=0,2.80+98=114(g)`
Gọi `x` là `n_{CuSO_4. 5H_2O}` tách ra
`⇒m_{ddbh}=114-250x(g)`
`m_{CuSO_4}\text{còn lại}=(114-250x).14,821%(g)`
`⇒m_{CuSO_4}=160x+(114-250x).14,821%=32(g)`
`⇔x=0,123`
`m_{CuSO_4. 5H_2O}=0,123.250=30,75(g)`
`#Devil`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
PThh
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
0,2 --> 0,2 (mol)
-> mH2SO4 = 0,2x 98= 19,6(g) --> m dd H2SO4 ban đầu là = mH2SO4/C% = 32/0,2=98 (g)
Khối lượng dung dịch sau khi cho thêm CuO vào là: mdd = m dd H2SO4 ban đầu + mCuO = 114(g)
Vậy dd thu được gồm: 32 g muối CuSO4 và (114 - 32 = 82) 82g H2O
Gọi x là số mol CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch khi hạ nhiệt độ xuống còn 10 độ
Tức có x mol CuSO4 và 5x mol H2O tách ra khỏi dung dịch.
Vậy khối lượng CuSO4 còn trong dung dịch (10 độ) là: 32 - mCuSO4 tách = 32 - 160x (I)
Khối lượng nước còn lại trong dung dịch ở 10 độ là: 82 - 90x (II)
Độ tan của CuSO4 sau khi hạ nhiệt bằng khối lượng CuSO4 còn lại chia cho H2O còn lại
⇒ $\frac{32 - 160x}{82 - 90x}$= $\frac{17,4}{100}$
Suy ra x = 0,12285 (mol) --> m CuSO4.5H2O tách ra = (160+5x18)×0,12285 = 30,71 (g)
OKiee xong nha ông!!
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK