2. polluted : ô nhiễm
3. politely : một cách lịch sự
4. description : mô tả
1. artist : nghệ sĩ
2. careless : cẩu thả
3. independently : độc lập
4. conservation : sự bảo tồn
I.
2. boring : nhàm chán
3. decorations : vật trang trí
4. widens : mở rộng
6. imagination : trí tưởng tượng
7. musical : thuộc về âm nhạc
8. pleasure : sự thư giãn
10. creative : sáng tạo
11. enjoyably : một cách vui vẻ
12. unusual : bất thường
13. amazing : ngạc nhiên
16. unhealthy : không lành mạnh
17. painting : bức tranh
18. different : khác
19. running : chảy
20. less : ít hơn
II
1. well
2. burn
3. temperature
4. toothache
5. pain
6. cough
7. stomachache
9. headache
10. sickness
11. appointment : cuộc hẹn
12. medical
13. unpleasant : khó chịu
14. allergic : dị ứng
15. carefully
16. sneezing
continue Ving
18. concentration : sự tập trung
19. sunburnt
20. tiredness
III
1. services
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK