1. Look up: Tra cứu
2. Get on: Lên xe
3. Turn on: Bật
4. Give up: Từ bỏ
5. Take off: Cởi
6. Stand up: Đứng dậy
7. Put out: Dập tắt
8. Look after: Chăm sóc
9. Put on: Mặc/ đeo
10. Get off: Xuống xe
`\text{Chúc bn hk tốt!}`
1. I often look up information in the Internet.
2. I dropped my wallet when I was trying to get on the bus yesterday.
3. Can I turn on the TV, Mom? I have already finished my homework.
4. The doctor asked him to give up smoking.
5. It is so dark here, you really should take off your sunglasses now.
6. Can you stand up and offer your seat to this old lady?
7. We tried to put out the fire with a few buckets of water.
8. I asked my grandma to look after my dog when I was on holiday.
9. If you finish your meal, dear, I will let you put on your new dress today.
10. We will get off the bus at the next stop, then take a taxi to the village.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK