1. going
2. to buy
3. to answer
4. to get
5. seeing
6. visiting
7. to run
8. to study
9. working
10. to ride
***
1. to buy
2. to do
3. smoking
4. to fly
5. writing
6. to do
7. making
8. to be
9. building
10. to see
***
1. watching- reading
2. playing- doing
3. to go
4. Do you see
5. to dream- were
6. showing- to send
7, going
8. doing
9. reading
10. seeing
***
1. preaprre
2. working- finishing
3. to give- smoking
4. talking- to eat
5. arguing- working
6. thinking- making
7. to come- standing
8. solving
9. to lock- going
10. to persuade- change
Bài 1:
1. goes
2. to buy
3. to answer
4. to get
5. seeing
6. visiting
7. to run
8. studies
9. to work
10. to ride
Bài 2:
1. to buy
2. to work
3. smoking
4. to fly
5. writing
6. should do
7. makes
8. to be
9. building
10. to see
Bài 3:
1. watching-reading
2. playing-doing
3. to go
4. Do you see it?
5. to dream
6. to show-to send
7. going
8. to do
9. reading
10. see
Bài 4:
1. to preparing
2. working-finishes
3. to give-smoking
4. talking-eating
5. argue-to work
6. thinking-making
7. to come-stand
8. sloving
9. to lock-going
10. to persuade-change
@alicethao2k9
XIN CTRLHN CHO NHÓM Ạ !
#BTS
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK