Đáp án:
`1.` He hasn't gone abroad before
`->` Đây là lần đầu tiên anh ta ra nước ngoài `->` Anh ta chưa từng ra nước ngoài trước đây
`->` This is the first time + S + have/has + PII : Đây là lần thứ nhất. ai làm gì
`=` S + have/has + not + PII ... before: Ai đó chưa từng làm gì trước đây
`2.` She has driven for 1 month
`3.` We have eaten when it started to rain
`->` began/started + doing smt/ to do smt + ....+ (Thời gian quá khứ + ago/ When + Mệnh đề (Quá khứ đơn)/....)
`=` have/has + PII + ...... + (for + khoảng thời gian/ since + mốc thời gian/ Mệnh đề(Quá khứ đơn)
`4.` I haven't had my hair cut since I left her
`->` Thì Hiện tại hoàn thành: `(-)` S + have/has + not + PII
`5.` She hasn't kissed me for 5 months
`->` Lần cuối cô ấy hôn tôi là vào 5 tháng trước `->` Cô ấy đã không hôn tôi được 5 tháng rồi
`->` The last time + S + Ved/V2 + was + thời gian: Lần cuối ai làm gì là vào bao giờ
`=` S + has/have + not + PII (for + khoảng thời gian/ since + mốc thời gian/ Mệnh đề(Quá khứ đơn)
`7.` How long have you had it?
`->` Bạn đã có nó từ bao giờ? `->` Bạn có nó được bao lâu rồi
`->` Thì Hiện tại hoàn thành: `(?)` (Wh-q) Have/Has + S + PII?
`8.` I haven't had such a delicious meal before (Giải thích như câu `1`)
`9.` The last time I met him was 8 days ago (Giải thích như câu `5`)
`10.` It's Monday since I last took a bath
`->` It's + mốc thời gian + since + S + (last) + Ved/V2
`-` This is the first time + S + have / has + VpII + ( such + a / an + adj + N ) : Đây là lần đầu tiên làm gì
`=>` S + have ( not ) / has ( not ) + ( never ) + VpII + ( such + a / an + adj + N ) + before : Chưa từng làm gì
`-` S + started / began + V-ing / to V + time / timeline : Bắt đầu làm gì
`=>` S + have / has + VpII + for time / since timeline : Đã làm gì từ ... / đã được ...
`-` The last time + S + Ved / V2 + was + time / timeline : Lần cuối làm gì
`-` S + last + Ved / V2 + time / timeline : Lần cuối làm gì
`-` It + is / has been + timeline + since + S + last + Ved / V2
`=>` S + haven't / hasn't + VpII + for time / since timeline : Đã không làm gì
`-` When + did + S + V ? : Từ khi nào
`=>` How long + have / has + V + VpII ? : Đã bao lâu
`1`.He hasn't gone abroad before
`2`.She has driven for `1` month
`3`.We have eaten since it started to rain
`4`.I haven't had my hair cut since I left her
`5`.She hasn't kissed me for `5` months
`7`.How long have you had it ?
`8`.I haven't had such a delicious meal before
`9`.The last time I saw him was `8` days ago
`10`.It's Monday since I last took a bath
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK