` 1. ` She (always/be) is always lae for school
` => ` dấu hiệu nhận biết : always
` => ` she là ngôi thứ ba số ít
` => ` hiện tại đơn
` => ` cấu trúc : S + am/is/are + N +adj + O
___________________________________________________
` 2. ` Mai (usually/play) usually plays the piano
` => ` dấu hiệu nhận biết : usually
` => ` Mai là ngôi thứ ba số ít
` => ` hiện tại đơn
` => ` cấu trúc : S +V(s/es) + O
___________________________________________________
` 3. `What subject do you (like) like ?
` => ` thêm trợ động từ do
` => ` you nằm trong ngôi I,you,we,they
` => ` hiện tại đơn
` => ` cấu trúc : Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể) + O?
___________________________________________________
` 4. ` How do you (Feel) feel about this song ?
` => ` thêm trợ động từ do
` => ` you nằm trong ngôi I,you,we,they
` => ` hiện tại đơn
___________________________________________________
` => ` cấu trúc : Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể) + O?
` 5. ` My friends (Not/Like) don't like playing chess
` => `my friends là số nhiều
` => ` hiện tại đơn
` => ` cấu trúc : S + do/does + not + V + O
___________________________________________________
` 6. `Our classmate (Not/be) isn't very clever
` => ` our classmate là số ít
` => ` cấu trúc : S + am/is/are + not + N +adj + O
___________________________________________________
` 7. `My coomate (like) likes swimming
` => ` my coomate là số ít
` => ` hiện tại đơn
` => ` cấu trúc : S + V(s/es) + O
___________________________________________________
` 8. `We (often/Play) often play hide - and- seek
` => ` dấu hiệu nhận biết : often
` => ` we là số nhiều
` => ` hiện tại đơn
` => ` cấu trúc : S + V (s/es) + O
` color[pink][#Taki] `
`1`. is always
`2`. usually plays
`3`. ...do...like...?
`4`. How do...feel...?
`5`. don't like
`6`. isn't
`7`. likes
`8`. often play
Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
- Với động từ tobe:
am - I
is - he, she, it, N_số ít, 1 tên riêng
are - you, we, they, N_số nhiều, 2 tên riêng trở lên
Khẳng định: S + am/is/are...
Phủ định: S + am/is/are + not...
Nghi vấn: (Wh) + Am/Is/Are + S...
- Với động từ thường:
Khẳng định: S + V_(s/es)...
Phủ định: S + do/does + not + V...
Nghi vấn: (Wh) + Do/Does + S + V...?
do - I, you, we, they, N_số nhiều, 2 tên riêng trở lên
does - he, she, it, N_số ít, 1 tên riêng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK