Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple...

III. Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past mone present perfect: 1) We (study)...a very hard lesson the day before yesterday... 2) We (study).. .

Câu hỏi :

Pro ơi dậy giúp ik với ạ

image

Lời giải 1 :

1.studied (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: yesterday)

2.have studied (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: so far)

3.have never watched (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: never)

4.watched (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last night)

5.have travelled (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: many times in the past)

6.travelled (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last summer)

7.have read (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: several times before)

8.read (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last vacation)

9.had (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last week)

10.have had (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: since then)

  CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: S+V2/V-ed+N+adv...

  CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: S+have/has+V3/V-ed+N+adv...

''read'' là động từ bất quy tắc nên ta có:

    V   ->   V2   ->   V3

 read  ->  read ->  read

Thảo luận

-- Bạn cho mik xin 5* nhé. Thank you.

Lời giải 2 :

Quá Khứ Đơn (QKĐ):  Last,  Ago,  Yesterday,  In + Năm trong quá khứ,   When/ as (hành động ngắn),...

       (V):   S + Ved/2

               S + did not + Vng.mẫu

               Did + S + Vng.mẫu ?

      (Be):    I, he, she, it, N số ít   ->  Was  

                 We, you, they, N số nhiều   ->  Were

Hiện Tại Hoàn Thành (HTHT):    Just,  Ever/Never,  Already,  Before,  Yet,  Lately = Recently,  Since/for,  So far = Until now = Up to now = Up to the present,   It's the first/second/.... time,  Many/Several/Three times,...

     (+):     S + have/has + Ved/3

     (-):      S + have/has + not + Ved/3

     (?):      Have/Has + S + Ved/3 ?

           I, We, You, They, N số nhiều   ->   Have

           He, She, It, N số ít    ->   Has

__________________________________________________

1. studied 

GT:     "yesterday"   ->   QKĐ

____    ____    ____     

2. have studied

GT:     "so far"   -> HTHT

____    ____    ____   

3. have

GT:      "never"    ->   HTHT

        Các trạng từ (never, already, just, lately,....) thường đứng sau trợ động từ đầu tiên.

____    ____    ____   

4. watched

GT:     "lats night"   ->   QKĐ 

____    ____    ____   

5. have traveled

GT:    "many times (in the past)"    ->   HTHT

____    ____    ____   

6. traveled

GT:    "last summer"    ->  QKĐ

____    ____    ____   

7.  have read

GT:    "several times"   ->   HTHT

____    ____    ____   

8. read

GT:    "last vacation"   ->  QKĐ

____    ____    ____   

9. had

GT:    "last week"   ->   QKĐ

____    ____    ____   

10. have had

GT:   "since then"   ->   HTHT

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK