1.studied (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: yesterday)
2.have studied (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: so far)
3.have never watched (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: never)
4.watched (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last night)
5.have travelled (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: many times in the past)
6.travelled (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last summer)
7.have read (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: several times before)
8.read (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last vacation)
9.had (thì quá khứ đơn-dấu hiệu: last week)
10.have had (thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu: since then)
CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: S+V2/V-ed+N+adv...
CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: S+have/has+V3/V-ed+N+adv...
''read'' là động từ bất quy tắc nên ta có:
V -> V2 -> V3
read -> read -> read
Quá Khứ Đơn (QKĐ): Last, Ago, Yesterday, In + Năm trong quá khứ, When/ as (hành động ngắn),...
(V): S + Ved/2
S + did not + Vng.mẫu
Did + S + Vng.mẫu ?
(Be): I, he, she, it, N số ít -> Was
We, you, they, N số nhiều -> Were
Hiện Tại Hoàn Thành (HTHT): Just, Ever/Never, Already, Before, Yet, Lately = Recently, Since/for, So far = Until now = Up to now = Up to the present, It's the first/second/.... time, Many/Several/Three times,...
(+): S + have/has + Ved/3
(-): S + have/has + not + Ved/3
(?): Have/Has + S + Ved/3 ?
I, We, You, They, N số nhiều -> Have
He, She, It, N số ít -> Has
__________________________________________________
1. studied
GT: "yesterday" -> QKĐ
____ ____ ____
2. have studied
GT: "so far" -> HTHT
____ ____ ____
3. have
GT: "never" -> HTHT
Các trạng từ (never, already, just, lately,....) thường đứng sau trợ động từ đầu tiên.
____ ____ ____
4. watched
GT: "lats night" -> QKĐ
____ ____ ____
5. have traveled
GT: "many times (in the past)" -> HTHT
____ ____ ____
6. traveled
GT: "last summer" -> QKĐ
____ ____ ____
7. have read
GT: "several times" -> HTHT
____ ____ ____
8. read
GT: "last vacation" -> QKĐ
____ ____ ____
9. had
GT: "last week" -> QKĐ
____ ____ ____
10. have had
GT: "since then" -> HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK