`1`. will go
`2`. will be
`3`. will you stay
`4`. Will it still rain
`5`. will call
`6`. will go
`7`. will attend
`8`. will be
`9`. will give
`10`. will sleep
`11`. Will you come
`12`. will work
`13`. will wear
`14`. won't sleep
`15`. will have
*Thì tương lai đơn -> Diễn tả hành động dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai
( + ) S + will + V-inf
( - ) S + will not/ won't + V-inf
( ? ) (WH-word) + will + S + V-inf?
- DHNB: tomorrow, next week/ month/ year/..., tonight, ...
* Future Simple Tense
+) S + will + V
-) S + won't + V
?) Will + S + V ?
- `DHNB`: tomorrow, next year ,....
`1.` will go
`2.` will be
`3.` will you stay
`4.` Will it still rain
`5.` will call
`6.` will go
`7.` will attend
`8.` will be
`9.` will give
`10.` will sleep
`11.` Will you come
`12.` will work
`13.` will wear
`14.` won't sleep
`15.` will have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK