`3`. Did he leave
- Dấu hiệu: two days ago (hai ngày trước) -> Thời gian trong quá khứ => Thì quá khứ đơn ( ? ) Did + S + V-inf + ...?
`11`. Did they come
- Dấu hiệu: a week ago (một tuần trước) -> Thì quá khứ đơn
- Dịch: Họ đã đến đây một tuần trước phải không?
`16`. did you begin (Dấu hiệu: ago -> Quá khứ đơn)
`25`. goes - is riding
- Thói quen hàng ngày không thay đổi chia thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
- Hành động thay đổi bất chợt chia thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing + ...
`26`. don't eat - sleep
- Hành động lặp đi lặp lại như một thói quen -> Thì hiện tại đơn
( + ) S + V(s/es) + ...
( - ) S + do/does + not + V-inf + ...
`27`. left
- Hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
- Hành động xảy ra trước chia thì QKHT ( + ) S + had + Vpp
- Hành động xảy ra sau chia thì QKĐ ( + ) S + Ved/ V2 + ...
`33`. will give - finish
*Sự hoà hợp các thì (Hiện tại - Tương lai)
- TLĐ + when + HTĐ + Thời gian trong tương lai
- Dấu hiệu: next week (tuần sau) -> Thời gian trong tương lai.
`34`. will phone (Tương tự câu `33`)
`35`. was - wrote
- Hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ
- Thì quá khứ đơn
+, To be ( + ) S + was/ were + ...
+, Verb ( + ) S + Ved/ V2 ...
- write - wrote - written: viết
`3.` Did he leave
- `DHNB` : ago thì quá khứ đơn
- Did + S + V
`11.` Did they come
- `DHNB`: ago thì quá khứ đơn
-Did + S + V
`16.` Did you begin
- `DHNB`: ago thì quá khứ đơn
-Did + S + V
`25.` goes
- `DHNB`: usually thì hiện tại đơn
- S + V(es/s)
`26.` don't eat - sleep
- Thói quen lặp lại thì hiện tại đơn
+) S + V/ V(es/s)
-) S + doesn't / don't + V
`27.` left
- Before + QKĐ, QKHT
- QKĐ: S + V(ed/ cột 2)
- QKHT : S + had + V-pp
`33.` will give - finish
- Cấu trúc khác với when
- HTĐ + when + TLĐ
- `DHNB` : next week
- HTĐ: S + V/ V(es/s)
- TLĐ: S + will + V
`34.` will phone
- Cấu trúc khác với when
- HTĐ + when + TLĐ
- HTĐ: S + V/ V(es/s)
- TLĐ: S + will + V
`35.` was - wrote
- Cấu trúc khác với when
- When + QKĐ, QKĐ
- Thì quá khứ đơn
+ Động từu thường : S + V (ed/ cột 2)
+ Động từ tobe: S + was/were +...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK