Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. When I last saw him, he _____ in London....

1. When I last saw him, he _____ in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living 2. We _______ Dorothy since last Saturday. A. dont see B

Câu hỏi :

1. When I last saw him, he _____ in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living 2. We _______ Dorothy since last Saturday. A. dont see B. havent seen C. didnt see D. hadnt seen 3. The train ______ half an hour ago. A. has been leaving B. left C. has left D. had left 4. Jack ______ the door. A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting 5. My sister ________ for you since yesterday. A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked 6. I ______ Texas State University now. A. am attending B. attend C. was attending D. attended 7. He has been selling motorbikes ________. A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years 8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago. A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering 9. He fell down when he ______ towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run 10. We _______ there when our father died. A. still lived B. lived still C. was still lived D. was still living 11. They ______ table tennis when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play 12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years. A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI GIẢI THÍCH CHO MỀNH VỚI NHOA!!!

Lời giải 1 :

1. When I last saw him, he _____ in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living

↔Kiến thức :  Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn nói về một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào (hành động xen vào chia ở quá khứ đơn).

Công thức: S + was/ were + V-ing when + S + V2/Ved

Tạm dịch: Khi tôi gặp anh ấy lần cuối, anh ấy đang sống ở Luân Đôn

2. We _______ Dorothy since last Saturday. A. dont see B. havent seen C. didnt see D. hadnt seen

↔Ta thấy trong câu có “since + mốc thời gian” nên ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ là we ta sử dụng: have + VpII.

3. The train ______ half an hour ago. A. has been leaving B. left C. has left D. had left

↔Dấu hiệu nhận biết : "an hour ago''

-> thì quá khứ đơn 

4. Jack ______ the door. A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting

↔Khi muốn diễn đạt việc gì đó vừa mới hoàn thành và có trạng từ just ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

↔Chủ ngữ “Jack” là ngôi thứ 3 số ít nên ta sử dụng: has + just + VpII.

5. My sister ________ for you since yesterday. A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked

since + mốc thời gian → dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành / hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động.

6. I ______ Texas State University now. A. am attending B. attend C. was attending D. attended

Now→ hiện tại tiếp diễn

7. He has been selling motorbikes ________. A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years

↔“ has been selling” thì hiện tại hoàn thành

For+ khoảng thời gian

Dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi

8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago. A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering

↔Trong câu có dùng trạng ngữ chỉ thời gian “500 years ago”, đây là một thời điểm trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn.

Tạm dịch: Christopher Columbus đã phát hiện ra nước Mỹ cách đây hơn 500 năm.

9. He fell down when he ______ towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run

↔“ When” dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào

Thì quá khứ tiếp diễn

Tạm dịch: Anh ấy bị ngã khi chạy về phía nhà thờ

10. We _______ there when our father died. A. still lived B. lived still C. was still lived D. was still living

↔“ When” dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (when our father died)=> Thì quá khứ đơn

Still ( trạng từ) đứng trước động từ thường

Dịch: Chúng tôi vẫn sống ở đó khi bố mẹ chúng tôi qua đời

11. They ______ table tennis when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play

↔Thì tương lai tiếp diễn S + will/shall + be + V-ing

↔diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

Dịch: Họ (sẽ) đang chơi bóng bàn khi bố của họ quay trở về nhà.

12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years. A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working

↔Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm/một hành động trong tương lai (nhấn mạnh tính liên tục).

Dấu hiệu thường thấy ở thì này: by + mốc thời gian tương lai và for + khoảng thời gian

Dịch câu: Trước Giáng sinh, tôi sẽ làm việc cho ông Smith được 6 năm

Cho mik hay nhất nha!

Chúc bạn học tốt

Thảo luận

-- Uầy ! sao bạn đỉnh vậy
-- Mik lớp 8 rồi mà haha!
-- trời nhma chị giỏi thật í
-- tks ^--^
-- chúc chị học tốt nghen :333
-- um! Chị cg chúc lại hi

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK