Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 26. Since _______, I have heard nothing from him. A....

26. Since _______, I have heard nothing from him. A. he had left B. he left C. he has left D. he was left 27. After I _______ lunch, I looked for my bag. A. ha

Câu hỏi :

26. Since _______, I have heard nothing from him. A. he had left B. he left C. he has left D. he was left 27. After I _______ lunch, I looked for my bag. A. had B. had had C. have has D. have had 28. By the end of next year, George _______ English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn 29. The man got out of the car, ________ round to the back and opened the book. A. walking B. walked C. walks D. walk 30. Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner. A. was going B. went C. has gone D. did go 31. He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. finishing 32. I will be glad if he _______ with us. A. had gone B. did go C. went D. goes 33 Ask her to come and see me when she _______ her work. A. finish B. has finished C. finished D. finishing 34. Turn off the gas. Dont you see that the kettle ________ ? A. boil B. boils C. is boiling D. boiled 35. Tom and Mary ______ for Vietnam tomorrow. A. leave B. are leaving C. leaving D. are left 36. He always ________ for a walk in the evening. A. go B. is going C. goes D. going 37. Her brother ______ in Canada at present. A. working B. works C. is working D. work 38. I ______ to the same barber since last year. A. am going B. have been going C. go D. had gone 39. Her father ______ when she was a small girl. A. dies B. died C. has died D. had died 40. Last week, my professor promised that he ________ today. A. would come B. will come C. comes D. coming LÀM RỒI GIẢI THÍCH CHO MÌNH VỚI !

Lời giải 1 :

$26.$ $B$

- Sau "since" sẽ là một mệnh đề chia thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$27.$ $B$

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).

  + Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc)

- After + S + had + V (Pii), S + V (-ed/ bất quy tắc): sau đi đã làm gì xong rồi thì mới ...

$28.$ $A$

- "By the end of next year": sự việc sẽ hoàn thành khi đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.

$→$ Thì tương lai hoàn thành: S + will have + V (Pii).

$29.$ $B$

- Miêu tả chuỗi hành động trong quá khứ.

$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$30.$ $B$

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

  + Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.

  + Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S +  V (-ed/ bất quy tắc).

$31.$ $B$

- S + will + V + as soon as + Thì hiện tại đơn: Ngay sau khi ...

$32.$ $D$

- Câu điều kiện loại $I$: S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + V (Bare) + If + Thì hiện tại đơn.

- Dùng để diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

$33.$ $B$

- Sự việc "hoàn thành" vừa mới diễn ra.

$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).

$34.$ $C$

- Sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.

$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

$35.$ $B$

- Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra.

$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

$36.$ $C$

- "always": chỉ tần suất.

$→$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).

$37.$ $C$

- "at present": sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.

$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

$38.$ $B$

- Nhấn mạnh tính liên  tục của hành động "đi đến cùng một tiệm cắt tóc".

$→$ Thì hiện tại hoàn thành tiếp  diễn: S + have/ has + been + V-ing.

$39.$ $B$

- "when she was a small girl": mốc thời gian trong quá khứ.

$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$40.$ $A$

- Câu tường thuật trần thuật: S + promised + that + S + V (Lùi thì).

- Thay đổi từ: will $→$ would.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`26`.`B`

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( `26 , 29 , 39` )

`\rightarrow` Đi sau " since " luôn chia theo thì QKĐ

`27`.`B`

`\rightarrow` After + S + had + VpII , S + Ved / V2

`28`.`A`

`\rightarrow` Thì TLHT : S + will have + VpII

`\rightarrow` By the end of + time `=` Thì TLHT

`29`.`B`

`\rightarrow` Vì `2` động từ " got `-` opened " đã được chia dưới dạng QKĐ `=>` Ta chia theo `2` động từ đó

`30`.`B`

`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang xảy ra , hành động xảy ra trong `1` khoảnh khắc

`31`.`B`

`\rightarrow` S + will + V + as soon as + S + Vs / es

`32`.`D`

`\rightarrow` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại

`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es

`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V

`33`.`B`

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII

`=>` Dùng để diễn tả về hành động vừa mới xảy ra

`34`.`C`

`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `34 , 35 , 37` )

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang xảy ra

`35`.`B`

`=>` Dùng để diễn tả về dự định trong Tương lai

`36`.`C`

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es

`\rightarrow` `DHNB` : always

`37`.`C`

`\rightarrow` `DHNB` : at present

`38`.`B`

`\rightarrow` Thì HTHTTD : S + have / has + been + V-ing

`\rightarrow` `DHNB` : since

`39`.`B`

`40`.`A`

`\rightarrow` S + promise + S + will + V : Hứa sẽ làm gì

`\rightarrow` Vì " promise " là ĐT đã được chia dưới dạng Quá khứ

`=>` Lùi thì : TLĐ `->` TLTQK

`\text{# Eternal}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK