$26.$ $B$
- Sau "since" sẽ là một mệnh đề chia thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$27.$ $B$
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc)
- After + S + had + V (Pii), S + V (-ed/ bất quy tắc): sau đi đã làm gì xong rồi thì mới ...
$28.$ $A$
- "By the end of next year": sự việc sẽ hoàn thành khi đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
$→$ Thì tương lai hoàn thành: S + will have + V (Pii).
$29.$ $B$
- Miêu tả chuỗi hành động trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$30.$ $B$
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$31.$ $B$
- S + will + V + as soon as + Thì hiện tại đơn: Ngay sau khi ...
$32.$ $D$
- Câu điều kiện loại $I$: S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + V (Bare) + If + Thì hiện tại đơn.
- Dùng để diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
$33.$ $B$
- Sự việc "hoàn thành" vừa mới diễn ra.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
$34.$ $C$
- Sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$35.$ $B$
- Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$36.$ $C$
- "always": chỉ tần suất.
$→$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
$37.$ $C$
- "at present": sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$38.$ $B$
- Nhấn mạnh tính liên tục của hành động "đi đến cùng một tiệm cắt tóc".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V-ing.
$39.$ $B$
- "when she was a small girl": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$40.$ $A$
- Câu tường thuật trần thuật: S + promised + that + S + V (Lùi thì).
- Thay đổi từ: will $→$ would.
`26`.`B`
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( `26 , 29 , 39` )
`\rightarrow` Đi sau " since " luôn chia theo thì QKĐ
`27`.`B`
`\rightarrow` After + S + had + VpII , S + Ved / V2
`28`.`A`
`\rightarrow` Thì TLHT : S + will have + VpII
`\rightarrow` By the end of + time `=` Thì TLHT
`29`.`B`
`\rightarrow` Vì `2` động từ " got `-` opened " đã được chia dưới dạng QKĐ `=>` Ta chia theo `2` động từ đó
`30`.`B`
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang xảy ra , hành động xảy ra trong `1` khoảnh khắc
`31`.`B`
`\rightarrow` S + will + V + as soon as + S + Vs / es
`32`.`D`
`\rightarrow` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`33`.`B`
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` Dùng để diễn tả về hành động vừa mới xảy ra
`34`.`C`
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `34 , 35 , 37` )
`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang xảy ra
`35`.`B`
`=>` Dùng để diễn tả về dự định trong Tương lai
`36`.`C`
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` `DHNB` : always
`37`.`C`
`\rightarrow` `DHNB` : at present
`38`.`B`
`\rightarrow` Thì HTHTTD : S + have / has + been + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : since
`39`.`B`
`40`.`A`
`\rightarrow` S + promise + S + will + V : Hứa sẽ làm gì
`\rightarrow` Vì " promise " là ĐT đã được chia dưới dạng Quá khứ
`=>` Lùi thì : TLĐ `->` TLTQK
`\text{# Eternal}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK