Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 13. I _______ in the room right now A. am...

13. I _______ in the room right now A. am being B. was being C. have been being D. am 14. I ______ to New York three times this year. A. have been B. was C.

Câu hỏi :

13. I _______ in the room right now A. am being B. was being C. have been being D. am 14. I ______ to New York three times this year. A. have been B. was C. were D. had been 15. Ill come and see you before I _______ for the States. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave 16. The little girl asked what _______ to her friend. A. has happened B. happened C. had happened D. would have been happened 17. John ______ a book when I saw him. A. is reading B. read C. was reading D. reading 18. He said he _______ return later. A. will B. would C. can D. would be 19. Jack ________ the door. A. has just opened B. open C. have opened D. opening 20. I have been waiting for you ______ . A. since early morning B. since 9 a.m C. for two hours D. All are correct 21. Almost everyone _______ for home by the time we arrived. A. leave B. left C. leaves D. had left 22. By the age of 25, he ______ two famous novels. A. wrote B. writes C. has written D. had written 23. When her husband was in the army, Mary ______ to him twice a week A. was reading B. wrote C. was written D. had written 24. I couldnt cut the grass because the lawn mower ______ a few days previously. A. broke down B. has been broken C. had broken down D. breaks down 25. I have never played badminton before. This is the first time I _____ to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying CHỌN ĐÁP ÁN RỒI SAU ĐÓ GIẢI THÍCH HỘ MÌNH ZỚI!!!

Lời giải 1 :

$13.$ $A$

- "right now": sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.

`->` Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

$14.$ $A$

- " three times this year": miêu tả số lần làm gì.

`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).

$15.$ $A$

- Before + S + V: Trước khi làm gì.

- leave (v.): rời.

$16.$ $C$

- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).

- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.

$17.$ $C$

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

  + Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.

  + Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S +  V (-ed/ bất quy tắc).

$18.$ $B$

- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).

- Thay đổi từ: will `->` would.

$19.$ $A$

- Sự việc "mở cửa" vừa mới diễn ra.

`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).

$20.$ $D$

- since + mốc thời gian.

- for + khoảng thời gian.

$21.$ $D$

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).

  + Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc)

$22.$ $D$

- By the time + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + had + V (Pii).

$23.$ $B$

- " When her husband was in the army": mốc thời gian trong quá khứ.

`->` Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$24.$ $C$

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).

  + Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

- Cụm động từ "break down" (v.): hỏng.

$25.$ $C$

- "This is the first time": diễn tả trải nghiệm làm gì.

`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).

Thảo luận

-- Thăn kiu <3

Lời giải 2 :

13 A (right now => HTTD)

14 B (QKĐ, chủ ngữ số ít => was)

15 A (HTĐ)

16 C (câu tường thuật lùi thì HTHT => QKHT)

17 C (hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào => QKTD)

18 B (câu tường thuật Will => would)

19 A (just => HTHT)

20 C (for + t/g => HTHT)

21 D (by the time + S + V(QKĐ), S + had + P.P)

22 D (by the age => QKHT)

23 C (vế trc QKĐ => QKTD)

24 B (previously => HTHT)

25 C (this is the first time S + has=have + P.P

Bạn tham khảo ạ

@linanguyenpham

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK