$13.$ $A$
- "right now": sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$14.$ $A$
- " three times this year": miêu tả số lần làm gì.
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
$15.$ $A$
- Before + S + V: Trước khi làm gì.
- leave (v.): rời.
$16.$ $C$
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
$17.$ $C$
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$18.$ $B$
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Thay đổi từ: will `->` would.
$19.$ $A$
- Sự việc "mở cửa" vừa mới diễn ra.
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
$20.$ $D$
- since + mốc thời gian.
- for + khoảng thời gian.
$21.$ $D$
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc)
$22.$ $D$
- By the time + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + had + V (Pii).
$23.$ $B$
- " When her husband was in the army": mốc thời gian trong quá khứ.
`->` Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$24.$ $C$
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Cụm động từ "break down" (v.): hỏng.
$25.$ $C$
- "This is the first time": diễn tả trải nghiệm làm gì.
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
13 A (right now => HTTD)
14 B (QKĐ, chủ ngữ số ít => was)
15 A (HTĐ)
16 C (câu tường thuật lùi thì HTHT => QKHT)
17 C (hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào => QKTD)
18 B (câu tường thuật Will => would)
19 A (just => HTHT)
20 C (for + t/g => HTHT)
21 D (by the time + S + V(QKĐ), S + had + P.P)
22 D (by the age => QKHT)
23 C (vế trc QKĐ => QKTD)
24 B (previously => HTHT)
25 C (this is the first time S + has=have + P.P
Bạn tham khảo ạ
@linanguyenpham
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK