Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1/. Viết pthh của Oxi với 7 hợp chất vô cơ:
O2. + 2NO (t0)→ 2NO2
O2 + 4FeCO3 (t0)→ 2Fe2O3 + 4CO2
O2 + 2H2SO3 (t0) → 2H2SO4
O2 + 4FeO (t0)→ 2Fe2O3
3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O
O2 + 2SO2 → 2SO3
11O2 + 4FeS2 (t0)→ 2Fe2O3 + 8SO2
2/. 8 phương trình điều chế Oxi
2KClO3 (t0)→ 2KCl + 3O2
2KMnO4 (t0)→ K2MnO4 + MnO2 + O2
2KNO3 (t0)→ 2KNO2 + O2
2AgNO3 (t0) → 2Ag + 2NO2 + O2
Cu(NO3)2 (t0)→ Cu + 2NO2 + O2
2NaNO3 (t0) → 2NaNO2 + O2
2Na2O2 + 2H2O → 4NaOH + O2
2H2O (điện phân) → 2H2 + O2
3/. 10 kim loại với HCl
2HCl + Cu → CuCl2 + H2
2HCl + Mg → MgCl2 + H2
2HCl + Ag → AgCl2 + H2
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
2HCl + Ba → BaCl2 + H2
2HCl + 2K → 2KCl + H2
2HCl + Ca → CaCl2 + H2
2HCl + 2Na → 2NaCl + H2
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
4/. 10 kim loại với H2SO4
Cu + 2H2SO4 = CuSO4 + SO2 + 2H2O
H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2
H2SO4 + 2Ag → Ag2SO4 + SO2 + H2O
H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
H2SO4 + Ba → BaSO4 + H2
H2SO4 + 2K → K2SO4 + H2
H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2
H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4 )3 + 3H2
Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé !
Giải thích các bước giải:
Oxi+7 hợp chất vô cơ:
\(\begin{array}{l}
{O_2} + 2S{O_2} \to 2S{O_3}\\
2{O_2} + CO \to 2C{O_2}\\
{O_2} + Si \to Si{O_2}\\
3{O_2} + 2{H_2}S \to 2S{O_2} + 2{H_2}O\\
{O_2} + 2{H_2}S{O_3} \to 2{H_2}S{O_4}\\
{O_2} + 2NO \to 2N{O_2}\\
{O_2} + 4N{O_2} + 2{H_2}O \to 4HN{O_3}
\end{array}\)
8 pt điều chế oxi:
\(\begin{array}{l}
2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\\
2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\\
2{H_2}{O_2} \to 2{H_2}O + {O_2}\\
2NaN{O_3} \to 2NaN{O_2} + {O_2}\\
2N{a_2}{O_2} + 2{H_2}O \to 4NaOH + {O_2}\\
2{H_2}O \to 2{H_2} + {O_2}(dp{\rm{dd}})
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
AgN{O_3} \to Ag + N{O_2} + \dfrac{1}{2}{O_2}\\
A{g_2}S{O_4} \to 2Ag + {O_2} + S{O_2}
\end{array}\)
10 kim loại với HCl:
\(\begin{array}{l}
Na + HCl \to NaCl + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
K + HCl \to KCl + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
Ca + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}\\
Ba + 2HCl \to BaC{l_2} + {H_2}\\
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\\
Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2}\\
Mn + 2HCl \to MnC{l_2} + {H_2}\\
2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\\
Cr + 2HCl \to CrC{l_2} + {H_2}
\end{array}\)
10 kim loại với \({H_2}S{O_4}\) :
\(\begin{array}{l}
2Na + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + {H_2}\\
2K + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + {H_2}\\
Ca + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}\\
Ba + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + {H_2}\\
Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
Mg + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}\\
Zn + {H_2}S{O_4} \to ZnS{O_4} + {H_2}\\
2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
Cu + 2{H_2}S{O_4} \to C{\rm{uS}}{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
2Ag + 2{H_2}S{O_4} \to A{g_2}{\rm{S}}{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O
\end{array}\)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK