`bbb{Answer}:`
`1.` have they lived - have lived
`2.` have known
`3.` has learned
`4.` has just passed
`5.` has already told
`6.` Has she eaten
`7.` have watched
`8.` has never seen
`9.` haven't stayed
`10.` has discussed
`11.` hasn't had
`12.` has studied
`13.` haven't seen
`14.` have been
`15.` have had
`===============`
`1`. have they lived/ have lived
`2`. have known
`3`. has learnt
`4`. has just passed
`5`. had already told
`6`. Has she eaten
`7`. have watched
`8`. has never seen
`9`. haven't stayed
`10`. have discussed
`11`. hasn't had
`12`. has studied
`13`. have not seen/ haven't seen
`14`. have been
`15`. have had
Cấu trúc thì `HTHT` :
`(+)` `S` `+` have/ has `+` V3/-ed
`( - )` `S` `+` haven't / hasn't `+` V3/-ed
`( ? )` ( Wh-) `+` have/has `+` `S` `+` V3/-ed........?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK