Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Nêu công thức cấu tạo , cách sử dụng và...

Nêu công thức cấu tạo , cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của các thì sau: 1 . Presont simple

Câu hỏi :

Nêu công thức cấu tạo , cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của các thì sau: 1 . Presont simple cho 1 ví dụ

Lời giải 1 :

$#ProTopTop$

Đáp án $+$ Giải thik các bước giải 

`a)` Công thức 

`*` Động từ thường

`(+)` He / She / It / N số ít $+$ Vs / Ves

`@` She often goes to school on foot 

I / You / We / Thay / N số nhiều $+$ Vinf

`@` I often go to school on foot 

`(-)`  He / She / It / N số ít $+$ doesn't $+$ Vinf

`@` She doesn't yoga every evening

I / You / We / Thay / N số nhiều $+$ don't $+$ Vinf

I don't yoga every evening

`(?)` Does $+$ He / She / It / N số ít $+$ Vinf

Do $+$ I / You / We / Thay / N số nhiều $+$ Vinf

Yes , S $+$ do/does

No , S $+$ don't/ doesn't

`@` Do you study English $?$

Yes , I do

`*` Động từ tobe

`(+)` He / She / It / N số ít $+$ is

`@` He is a lecturer

You / We / They / N số nhiều $+$ are

`@` They are students

I $+$ am

`@`  I am an engineer

`(-)` He / She / It / N số ít $+$ isn't

`@` He isn't a lecturer

You / We / They / N số nhiều $+$ aren't

`@` They aren't students

I $+$ am not

`@`  I am not an engineer

`(?)` Is $+$ he / She / It / N số ít

`@` Is he a lecturer $?$

Are $+$ ou / We / They / N số nhiều

`@` Are they students

Am $+$ I 

`@`  Am I an engineer

`b)` Các dùng

`-` Diễn tả $1$ thói quen , hành động lập đi lặp lại nhiều lần 

`@` I usually get up at 6 a.m

`-` Sự thật luôn đúng

`@` The Earth moves around the Sun

`-` Diễn tả thời gian biểu , lịch trình

`@` The plane lands at 10 a.m. tomorrow

`c)` Dấu hiệu nhận biết

`-` Alway , often , some times , seldom , never , usually , rarely , hardly

`-` Every day / week / month / year / ..

`-` Once / twice / three times / a da / wekk / ...

Thảo luận

-- Em đang thi mừ a :(
-- Đừng kick em
-- ukk
-- :(
-- chúc thi tối nhaa ;-;
-- bao giờ xong
-- Vâng cám ơn a , iem hết tuần này ạ
-- ukk

Lời giải 2 :

`-` Thì HTĐ:

`+` Dùng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, sự thật hiển nhiên, chân lý, thời gian biểu cố định.

`+` Dấu hiệu: every, often, usually, sometimes, on+ Thứ, in the+ buổi, generally,...

`+` Cấu trúc:

`@` Động từ tobe:

`(+)` S+ is/ am/ are+ adj/ N

`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ adj/ N

`(?)` Is/ Am/ Are+ S+ adj/ N+...?

`@` Động từ thường:

`(+)` S( số nhiều)+ V_inf/ S( số ít)+ Vs/ Ves

`(-)` S+ do/ does+ not+ V

`(?)` Do/ Does+ S+ V+...?

`-` VD: 

`+` Động từ thường:

`(+)` I usually wake up at `6`a.m 

`(-)` She doesn't read the book in the evening.

`(?)` Does he play badminton every Monday?

`+` Động từ tobe:

`(+)` I am a student

`(-)` She isn't beautiful 

`(?)` Is she short?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK