$#ProTopTop$
Đáp án $+$ Giải thik các bước giải
`a)` Công thức
`*` Động từ thường
`(+)` He / She / It / N số ít $+$ Vs / Ves
`@` She often goes to school on foot
I / You / We / Thay / N số nhiều $+$ Vinf
`@` I often go to school on foot
`(-)` He / She / It / N số ít $+$ doesn't $+$ Vinf
`@` She doesn't yoga every evening
I / You / We / Thay / N số nhiều $+$ don't $+$ Vinf
I don't yoga every evening
`(?)` Does $+$ He / She / It / N số ít $+$ Vinf
Do $+$ I / You / We / Thay / N số nhiều $+$ Vinf
Yes , S $+$ do/does
No , S $+$ don't/ doesn't
`@` Do you study English $?$
Yes , I do
`*` Động từ tobe
`(+)` He / She / It / N số ít $+$ is
`@` He is a lecturer
You / We / They / N số nhiều $+$ are
`@` They are students
I $+$ am
`@` I am an engineer
`(-)` He / She / It / N số ít $+$ isn't
`@` He isn't a lecturer
You / We / They / N số nhiều $+$ aren't
`@` They aren't students
I $+$ am not
`@` I am not an engineer
`(?)` Is $+$ he / She / It / N số ít
`@` Is he a lecturer $?$
Are $+$ ou / We / They / N số nhiều
`@` Are they students
Am $+$ I
`@` Am I an engineer
`b)` Các dùng
`-` Diễn tả $1$ thói quen , hành động lập đi lặp lại nhiều lần
`@` I usually get up at 6 a.m
`-` Sự thật luôn đúng
`@` The Earth moves around the Sun
`-` Diễn tả thời gian biểu , lịch trình
`@` The plane lands at 10 a.m. tomorrow
`c)` Dấu hiệu nhận biết
`-` Alway , often , some times , seldom , never , usually , rarely , hardly
`-` Every day / week / month / year / ..
`-` Once / twice / three times / a da / wekk / ...
`-` Thì HTĐ:
`+` Dùng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, sự thật hiển nhiên, chân lý, thời gian biểu cố định.
`+` Dấu hiệu: every, often, usually, sometimes, on+ Thứ, in the+ buổi, generally,...
`+` Cấu trúc:
`@` Động từ tobe:
`(+)` S+ is/ am/ are+ adj/ N
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ adj/ N
`(?)` Is/ Am/ Are+ S+ adj/ N+...?
`@` Động từ thường:
`(+)` S( số nhiều)+ V_inf/ S( số ít)+ Vs/ Ves
`(-)` S+ do/ does+ not+ V
`(?)` Do/ Does+ S+ V+...?
`-` VD:
`+` Động từ thường:
`(+)` I usually wake up at `6`a.m
`(-)` She doesn't read the book in the evening.
`(?)` Does he play badminton every Monday?
`+` Động từ tobe:
`(+)` I am a student
`(-)` She isn't beautiful
`(?)` Is she short?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK