3. Present continuous:
`@` Công thức:
`(+)` Khẳng định : S + am/is/are + V_ing
Ex: I am doing my homework = Tôi đang làm bài tập về nhà.
`(-)` Phủ định : S + am/is/are + not+ V_ing
Ex: She isn't playing a computer game = Cô ấy không chơi trò chơi trên máy tính.
* Lưu ý:
`+` am + not = am not
`+` is + not = isn't
`+` are + not = aren't
`(?)` Nghi vấn : Am/Is/Are + S + V_ing ?
Ex: Is she reading an English book? = Cô ấy đang đọc một cuốn sách tiếng Anh?
`@` Cách sử dụng:
`+` Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói *
`+` Hoặc xung quanh thời điểm mình đang nói và hành động ấy vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục xảy ra). **
`+` Thường đứng tiếp theo sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị. ***
`+` Diễn tả một hành động sắp xảy ra và ở trong tương lai gần. ****
`@` Dấu hiệu nhận biết:
`+` Now: bây giờ ( thuộc dạng * )
`+` Right now : Ngay bây giờ ( thuộc dạng * )
`+` Listen!: Nghe nào! ( thuộc dạng *** )
`+` At the moment : Tại thời điểm này ( thuộc dạng * )
`+` At present : Hiện tại ( thuộc dạng * )
`+` Look!: nhìn kìa ( thuộc dạng *** )
`+` Watch out!: cẩn thận! ( thuộc dạng *** )
`+` Be quiet!: Im lặng ( thuộc dạng *** )
4 . Past continuous
`@` Công thức:
`(+)` Khẳng định : S + was/were + V_ing + O
Ex: I was doing my homework at 7pm last Saturday.= Tôi đã làm bài tập về nhà lúc 7 giờ tối thứ Bảy tuần trước.
`(-)` Phủ định : S + was/were + not+ V_ing + O
Ex: They weren't going to my party last Monday. = Họ đã không đến bữa tiệc của tôi vào thứ Hai tuần trước.
* Lưu ý:
`+` I / He / She / It + was | was + not = wasn't
`+` You / We / They / + were | were + not = weren't
`(?)` Nghi vấn : Were/ Was + S + V_ing ?
Ex: Was she camping with you in the forest last Sunday = Có phải cô ấy đã cắm trại với bạn trong rừng vào Chủ nhật tuần trước không ?
`@` Cách sử dụng:
`+` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
`+` Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
`+` Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
`@` Dấu hiệu nhận biết:
`+` At + time ( thời gian ) + last ( Ngày/ tháng/ năm .... )
`+` At this time last + ... ( thời gian )
`+` When/ while/ as
`+` From + time ( Thời gian ) + to + time ( Thời gian )
Chúc bạn học tốt !!!
@Liin
3. Present continuous <Thì hiện tại tiếp diễn>
Cấu trúc: S + tobe <am/is/are> + <not> V_ing + O
VD: I am reading book.
Dấu hiệu nhận biết: Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ), At the moment (ngay lúc này), At present (hiện tại), It’s + giờ + now, dấu (!)...
VD: Now I am cooking.
Cách sử dụng:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
VD: It’s raining now.
- Đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
VD: Linda is looking for a job. (Tom đang tìm việc)
- Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra, thường đi cùng với always.
VD: Ann is always coming late. (An lúc nào cũng đến trễ).
- Diễn tả sự phát triển, thay đổi theo hướng tích cực hơn
VD: My English speaking skill is improving
- Mô tả sự đổi mới ( sự khác biệt so với ngày trước và bây giờ)
VD: Allmost people are using email instead of writing letters.
4. Past continuous <Thì quá khứ tiếp diễn>
Cấu trúc: S + tobe <was/were> + <not> + V_ing + O
VD: I was listening to music 10pm yesterday.
Dấu hiệu: Yesterday, at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…), At this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …, In + năm (in 2000, in 2005, In the past, trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
VD: I wasn’t going out at 10am yesterday
Cách dùng:
- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
VD: I was living in New York in 2010.
- Diễn tả hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
VD: When children were playing in the garden, it rained
- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
VD: My brother was playing video games while I was doing my homework.
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
VD: He was always surfing the Facebook all day
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK