Trang chủ Hóa Học Lớp 8 CỨU MÌNH VỚI!!!! Bài 1: Trong các oxit sau đây:...

CỨU MÌNH VỚI!!!! Bài 1: Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, CO2, P2O5, BaO, Al2O3, MgO. a/ Phân loại và gọi tên b/ Chất nào tác dụng được với nước. Viết

Câu hỏi :

CỨU MÌNH VỚI!!!! Bài 1: Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, CO2, P2O5, BaO, Al2O3, MgO. a/ Phân loại và gọi tên b/ Chất nào tác dụng được với nước. Viết PTHH. Bài 2: a/ Hãy viết công thức hóa học và phân loại những chất có tên goi sau: Axit sunfuric, axit sunfurơ, sắt (II) hidroxit, kali hidrocacbonat, magie clorua, nhôm sunfat, natri oxit, kali hidroxit, điphotpho pentaoxit, canxi đihiđrophotphat. b/ Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất. Bài 3: Hoàn thành các phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) và choi biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học? 1/ S + O2 ---> SO2 2/ Fe + CuSO¬4 ---> FeSO4 + Cu 3/ CaO + CO2 ---> CaCO3 4/ KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2. 5/ CaCO3 ----> CaO + CO2 6/ CuO + H2 ----> Cu + H2O 7/ Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2 8/ P + O2 ---> P2O5 Bài 4: Điền chất còn thiếu vào sơ đồ phản ứng và lập phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có): 1, K + H2O --→ ......... + H2 2, Na2O + H2O --→ ........ 3, SO2 + H2O --→ ......... 4, BaO + H2O --→ .......... Bài 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a/ P + O¬2 → h/ K2O + H2O → b/ CaO + H2O → k/ Ca + H2O → c/ SO3 + H2O → l/ Al + HCl → d/ Na + H2O → m/ Zn + HCl → e/ H2 + CuO → n/ Fe + H2SO4 → f/ Fe + O2 → i/ P2O5 + H2O → g/ H2 + Fe2O3 → j/ H2 + O2 →

Lời giải 1 :

HOPE ...

image

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

Bài `3` :

`1)` `S + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `SO_2`

`2)` `Fe + CuSO_4 -> FeSO_4 + Cu`

`3)` `CaO + CO_2` `\cancel(->)`

`4)` `2KMnO_4` $\xrightarrow{t^o}$ `K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2`

`5)` `CaCO_3` $\xrightarrow{t^o}$ `CaO + CO_2`

`6)` `CuO + H_2` $\xrightarrow{t^o}$ `Cu + H_2O`

`7)` `Fe_2O_3 + 3CO` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe + 3CO_2`

`8)` `4P + 5O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2P_2O_5`

`->` Phản ứng hóa hợp : `1,8`

`->` Phản ứng thế : `2,6,7`

`->` Phản ứng phân hủy `->` `4,5`

Bài `4` :

`1)` `2K + 2H_2O -> 2KOH + H_2`

`2)` `Na_2O + H_2O -> 2NaOH`

`3)` `SO_2 + H_2O -> H_2SO_3`

`4)` `BaO+H_2O -> Ba(OH)_2`

Bài `5` :

`a)` `4P + 5O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2P_2O_5`

`b)` `CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`

`c)` `SO_3 + H_2O -> H_2SO-4`

`d)` `2Na + 2H_2O -> 2NaOH + H-2`

`e)` `H_2 + CuO` $\xrightarrow{t^o}$ `Cu + H_2O`

`f)` `3Fe + 2O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `Fe_3O_4`

`g)` `3H_2 + Fe_2O_3` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe + 3H_2O`

`h)` `K_2O + H_2O -> 2KOH`

`k)` `Ca + 2H_2O -> Ca(OH)_2 + H_2`

`l)` `2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H-2`

`m)` `Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2`

`n)` `Fe + H_2SO_4 -> FeSO_4 + H_2`

`i)` `P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`

`j)` `2H_2 + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2H_2O`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK