`1`. They are used to watching TV late at night.
`2`. Lan is used to going to bed late.
`3`. Susan isn't used to wearing a facemask.
`-` Câu cho sẵn: Susan, bạn lại không mang khẩu trang nữa
`=>` Trước đây Susan cũng đã không mang khẩu trang, từ "nữa" cho thấy Susan đang lặp lại hành động đó trong HT `=>` Dùng để chỉ thói quen trong HT.
`4`. Children are used to making noise when there is no teacher in the class.
`-` Câu cho sẵn: always: dấu hiệu thì HTĐ `=>` Câu tương đương: dùng để chỉ thói quen ở HT.
`5`. The baby is used to crying a lot at night.
`-` Câu cho sẵn: always: dấu hiệu thì HTĐ `=>` Câu tương đương: dùng để chỉ thói quen ở HT.
`6`. My neighbors are used to singing karaoke until midnight.
`-` Cách giải thích giống câu `4, 5`
`7`. He is used to using cellphone a lot every day.
`-` Câu cho sẵn: every day: dấu hiệu thì HTĐ `=>` Câu tương đương: dùng để chỉ thói quen ở HT.
`8`. Hung is used to coming to class late.
`-` Câu cho sẵn: often: dấu hiệu thì HTĐ `=>` Câu tương đương: dùng để chỉ thói quen ở HT.
`*` Chỉ thói quen ở HT:
`-` be/ get+ used+ to Ving: quen làm gì
`-` be/ get+ not+ used+ to Ving: không quen làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK