1. Thì quá khứ đơn
2. Thì hiện tại đơn
3. Trước since là thì hiện tại hoàn thành, sau since là thì quá khứ đơn.
4. Thì tương lai đơn.
5. Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn, hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn.
6. Thì quá khứ đơn.
7. Thì hiện tại hoàn thành.
8. Giống giải thích câu 5.
9. Thì hiện tại đơn.
10. Thì quá khứ đơn.
11. Giống với giải thích câu 5, nhưng while: trong khi còn when: khi.
12. Thì hiện tại hoàn thành.
13. Thì hiện tại đơn.
14. Giống giải thích câu 5.
15. Thì hiện tại đơn.
16. Thì hiện tại hoàn thành.
17. Thì quá khứ đơn.
18. will send. Tương lai đơn+when+hiện tại đơn.
19. don't go. Thì hiện tại đơn.
20. has lost. Thì hiện tại hoàn thành.
21. Thì quá khứ đơn.
22. finish. Giải thích như câu 18.
23. hasn't spoken. Thì hiện tại hoàn thành.
24. will already have bought. Giải thích như câu 18.
25. Thì hiện tại đơn.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) ...
Đối với thì Quá khứ đơn dấu hiệu nhận biết:
- Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
- Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
- just, recently lately: gần đây, vừa mới
- already: rồi
- before: trước đây
- ever: đã từng
- never: chưa từng, không bao giờ
- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) ví dụ: for 2 months: trong vòng 2 tháng
- since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua ( Ví dụ: During the past 2 years: trong 2 năm qua)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK