1. 1. going_buying
2.to think
3.to start_to meet
4.seeing
5.to study_to understand
6.marrying_to buy
7.eating
8.going_dancing
9.living_to move
10.to turn_leaving
11.buying
12.saving
113.having to work_spending
14.taking_to enjoy
15.to watch_relaxing_sleeping
16.visiting_checking_surfing
17.eating_drinking
18.buying_leaving
19.to ask
20.Being
Đáp án:
Bài tập 1:
1. Going / buying
2. To think
3. To start_to meet
4. Seeing
5. To study / to understand
6. Marrying / to buy
7. Eating
8. Going / dancing
9. Living / to move
10. To turn / leaving
11. Buying
12. Saving
13. Having to work / spending
14. Taking / to enjoy
15. To watch / relaxing / sleeping
16. Visiting / checking / surfing
17. Eating / drinking
18. Buying / leaving
19. To ask
20. Being
~ Xin hay nhất ~
@quynhchik852
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK