1. to buy - to ask
(stop to V: dừng để làm việc gì)
2. to convince - managing - helping
(try to V: cố gắng làm gì - be capable of Ving: có thể làm gì - insist on Ving: khăng khăng làm gì)
3. cutting - have - done
(need Ving: cần được làm gì (ý nghĩa bị động) - had better: nên làm gì - have sth done (by sb): có cái gì được làm bởi ai)
4. to come - going - to climb - making
(try to V: cố gắng làm gì - hear sb Ving: nghe thấy ai làm gì - It+ be+ adj + (for sb)+ to V: thật.. (để ai) làm gì -without+ Ving: mà không làm gì)
5. smoking - to risk - setting
(allow Ving: cho phép làm gì - want to V: muốn làm gì - risk Ving: có nguy cơ làm gì)
6. to turn - working
(would like sb to V: muốn ai làm gì - be used to Ving: quen làm gì)
1- to buy/ to ask --- Stop to do sth: dừng lại để làm gì
2- to convince/managing/helping ----- tried to do sth: cố gắng để làm việc gì đó
----- capable of V-ing: có thể làm gì
------ insited on V-ing : tiếp tục làm điều gì đó
3- cutting/have/done
4- to come/go/to climb/making ---- try + to V
----- impossible to V : không thể làm gì
5- smoking/to risk/ setting ----- allow + V-ing: cho phép làm gì
----- sau want + to V
6- to turn/working ------ cấu trúc would you like + S + to V
------ cấu trúc tobe + used to + V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK