1. to help
(need sb to V: cần ai làm gì; help sb with sth: giúp ai việc gì)
2. taking
(suggest Ving: gợi ý làm gì - take a shortcut: đi tắt)
3. spending
(be worried about Ving: lo lắng về việc gì ; spend money on sth: dành tiền vào cái gì)
4. to turn
(remember to V: nhớ làm gì; turn off the light: tắt đèn)
5. using - to reduce
(suggest Ving: gợi ý làm gì; to + V-> để làm gì; reduce our electriciy bill: giảm hóa đơn tiền điện)
6. fixing
(enjoy Ving: thích làm gì; John thích tự sửa mọi thứ ở nhà cậu ta.)
7. writing
(remember + Ving: nhớ đã làm gì; write down sth: ghi chú cái gì)
8. to save
(to + V-> để làm gì; save energy: tiết kiệm năng lượng)
9. conserving - to do
(be interested in Ving: thích, hứng thú làm gì; how to V: cách làm gì; conserve natural resources: bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK