7. keeping - to fill
(mind Ving: phiền làm gì - try to V: cố gắng làm gì)
8. to read
(advise sb to V: khuyên ai làm gì)
9. to become
(want to V: muốn làm gì)
10. to find/ find
(help sb to V/ V: giúp ai làm gì)
11. camping
(permit Ving: cho phép làm gì)
12. change
(make sb V: khiến ai làm gì)
13. plant - to get
(have sb do sth: nhờ ai làm gì - to + V-> để làm gì)
14. telling
(be afraid of Ving: sợ làm gì)
15. taking - keeping - to sell
(suggest + Ving: gợi ý làm gì - từ trước và sau "and" cùng loại - advise sb to V: khuyên ai làm gì)
` 7 `. keeping - to fill
` - ` Would + S + mind + Ving + ...?
` - ` try to do sth: thử làm gì đó.
` 8 `. to read
` - ` advise sb to do sth: khuyên ai làm gì.
` 9 `. to become
` - ` want to do sth: muốn làm gì.
` 10 `. to find
` - ` help sb to do sth: giúp ai làm gì.
` 11 `. to camp
` - ` permit (sb) to do sth: cho phép (ai) làm gì.
` 12 `. change
` - ` make sb do sth: khiến ai làm gì.
` 13 `. plant - to get
` - ` have sb do sth: sai khiến ai làm gì, to do sth: để làm gì.
` 14 `. telling
` - ` afraid of doing sth: sợ về việc gì.
` 15 `. taking - keeping - to sell
` - ` suggest doing sth: đề xuất làm gì.
- Chúc cậu học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK