Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 16: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối...

Câu 16: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất: A. Hoà tan- làm bay hơi- lọc. B. Lọc- làm bay hơi. C. Chưng cất

Câu hỏi :

Câu 16: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất: A. Hoà tan- làm bay hơi- lọc. B. Lọc- làm bay hơi. C. Chưng cất. D. Hoà tan - lọc -làm bay hơi.. Cậu 17: Trong số các công thức hóa học sau: O, Na, K, Cu, CL, CO, HO. Số đơn chất kim loại là A. 3. B. 4. C.S. D. 6. Câu 18: Một chất có phântử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi nặng hơn khi hidro 31 lần. Xác định X. và A. C B. Na.. C. N D. Ne Câu 19: Tử công thức hóa học của CuSO, có thể suy ra được những gì A. CuSO, do 3 nguyên tố Cu, 0, S tạo nên B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử C. Phân tử khối là 96 dvC Câu 20: Viết CTHH và tỉnh phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNOs, phân tử khối là 86 C. Không có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 21: 3H Ở nghĩa là như thế nào A. 3 nguyên tố oxi B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất C. 3 phân tử nước D. Tất cả đều sai Câu 22: Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe:Os, hidro clorua là HCI CTHH đúng của sắt (III) clorua là: A. FeCl₂. B. FeCl. C. FeCl₂. Câu 23: Phân tử khối của CH., Mg(OH). KCI lần lượt là: D. Fe CL. A. 16 dvC, 74,5 dvC, 58 dvc B. 74,5 dvC, 58 dvC, 16 dvC C. 17 dvC, 58 dvC, 74,5 dvC D. 16 dvC, 58 dvC, 74,5 dvc Câu 24: Chọn đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kĩ hiệu hóa học của I nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvề D. Cả 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO, Cầu 25: Trong các chất sau hay cho biết dãy nào chỉ gồm toàn hợp chất A. Fe(NO3)2, NO, C, St C. Fe, NO2, H₂O B. Mg. K. S, C, N₂ D. Cu(NO3)2, KCl, HCI Câu 26: Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gi? A. Chất tinh khiết. C. Với mọi chất. B. Đơn chất và hợp chất D. Chất trong hỗn hợp. Câu 27. Nước sông hồ thuộc loại: A. Đơn chất B. Hợp chất Câu 28. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại C. Chất tinh khiết D. Hỗn hợp A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. Vùng, magie, nhôm, chỉ. D. Sắt, clo, kẽm, nhôm C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. Câu 29; Cách viết nào sau đây là sai: A. 4 nguyên tử natri : 4Na C. 3 nguyên tử canxi: 3C B. 1 nguyên tử nitơ: N D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe Câu 30: Cho các khi sau: Nạ, H. CO, SO, khi nào nặng hơn không khí? A. Khi SO. B. Khi H C. Khi Có D. Khi N.Câu 31: Khối lượng tương đối của một phân tử H O là A. 18 dvC. B. 19 gam. C.34 dvC. Câu 32: Phân tử khối của oxi là D. 18kg. A. 32g. B. 32 dvC. C. 16g. D. 16 dvC. Câu 33: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? A. Mg. B. Fe. C. K. D. Na. Câu 34: Tim dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất (mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P A. 3,2g S: 3g C; 14,4g Mg: 9,3g P B. 3,4g S: 3g C; 14,4g Mg: 9,3g P C. 3.2g S: 3g C; 14,4g Mg: 8,3g P D. 3,2g S: 3,6g C: 14,4g Mg; 9,3g P Câu 35: Biết S có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong các công thức sau: A. S₂0₂ B. S₂01 C. SO D. SO3 Câu 36: Công thức hóa học của nguyên tố nhóm Al (III) và gốc sunfat SO4 (II) D. Al₂SO4 là A. Al(SO4)2 B. Al₂(SO4) C. AISO₁ Câu 37: Thể tích ở đktc của khối lượng các khi được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả dùng với 2g Hạ; 5.6g Ng; 7,2g O2; 22g CO? A. 4,8 lit H₂; 22,4 lit N₂: 4,48 lit O2; 5,6 lit CO₂ B. 22,4 lit H₂; 4,48 lit N₂: 5,04 lit O₂; 5,6 lit CO₂ C. 22,4 lit H₂; 2,4 lit N₂: 4.48 lit O; 11,2 lít CO₂ D. 22,4 lit H₂; 4,48 lit N₂; 5,04 lit O2; 11,2 lit CO₂ Câu 38: Khối lượng A. 2,2 gam của 0,1 mol khí HẠ5 là B. 3,4 gam C.4.4 gam D. 6,6 gam Câu 39: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tổ 5 trong hợp chất So, là: A. 20% Câu 40: Phân tử rượu etylic C;H OH gồm mấy nguyên tử? B. 8 C. 9 B. 40% C. 50% D. 80% A. 10 D. 7 B. Tự luận: (6,0 đ) L./ Hoàn thành các phương trinh phản ứng. 2./ Tinh toàn: tỉ khối; tinh thể tích, số mol, khối lượng; tỉnh thành phần % các nguyên tổ trong hợp chất. -HET

image

Lời giải 1 :

Câu 1: B

Các vật thể tự nhiên là các vật thể không do con người tạo ra

Câu 2: D

Lý thuyết

Câu 3: A

Hợp chất là 1 chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố khác loại trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.

Câu 4: B

Các vật thể nhân tạo là các vật thể do con người tạo ra

Câu 5: A

Dựa vào hóa trị của H(1) và O(2) để xác định hóa trị của P

Câu 6: C

$d_{\frac{2Mg}{O}}=\frac{24×2}{16}=3$ 

Câu 7: B

$M_{CO_{2}}=12+16×2=44$

Câu 8: D

Đơn chất: $Br_{2},S,Zn,H_{2}$

Hợp chất: $AlCl_{3},MgO$

Câu 9: C

Dựa vào hóa trị của O(2) để làm

Câu 10: A

$M_{X}=16×3,5=56$

Câu 11: D

Lý thuyết

Câu 12: A

$Cl_{2}$ là đơn chất

Câu 13: B

Hợp chất là 1 chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố khác loại trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.

Câu 14: A

$M_{CaCO_{3}}=40+12+16×3=100$

Câu 15: D

K hóa trị 1, S hóa trị 2

 

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK