Câu 1. Nhớ - viết : Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Câu 2.
a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l và n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó
La | Lẻ | Lo | Lở |
Na | Nẻ | No | Nở |
M: la hét/nết na
b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó
Man | Vần | Buôn | Vươn |
Mang | Vắng | Buông | Vương |
M: lan man/mang vác
a) Các từ tìm được:
- la: la mắng, rầy la, la hét,
- na: nết na, quả na
- lẻ: tiền lẻ, lẻ bạn, lẻ loi
- lo: lo lắng, nỗi lo, lo nghĩ, lo sợ
- no: ăn no, cánh buồm no gió, no nê
- lở: đất lở, lở lói, lở loét
- nở: hoa nở, nở rộ
b) - man: miên man, khai man…
- mang: mang vác, con mang…
- vần : vần thơ, đánh vần…
- vầng : vầng trán, vầng trăng…
- buôn : buôn bán, buôn làng…
- buông : buông màn, buông xuôi…
- vươn : vươn lên, vươn người…
- vương : vương vấn, vương tơ…
Câu 3. Thi tìm nhanh
a. Các từ láy âm đầu l
M: long lanh
b. Các từ láy vần có âm cuối ng
M: lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l :
là lạ, lạ lùng, lai láng, lạnh lẽo, lung lay, lỏng lẻo, lam lũ, lung linh, lành lạnh, lạnh lùng, lay lất, lặng lẽ, lập lòe...
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
lóng ngóng, lúng túng, lung tung, bùng nhùng, bắng nhắng, lẳng lặng, đãng đắng, trăng trắng, vâng vẳng, lẳng nhẳng, lang thang...
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK