1. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng , ngay thật chán thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực..,
Từ trái nghía với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giáo, gian trá, lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
2. Đặt câu
- Tô Hiến Thành là người rất chính trực
- Sự dối trá bao giờ cũng đáng ghét.
3. Ý c
Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
4. Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về tính trung thực.
Các thành ngữ, tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK