UNIT 4. MUSIC AND ARTS
Âm nhạc và nghệ thuật
1. anthem (n) / 'ænθəm /: quốc ca
2. atmosphere (n) / 'ætməsfɪər /: không khí, môi trường
3. compose (v) / kəm'pəʊz /: soạn, biên soạn
4. composer (n) / kəm'pəʊzər /: nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
5. control (v) / kən'trəʊl /: điều khiển
6. core subject (n) / kɔːr 'sʌbdʒekt /: môn học cơ bản
7. country music (n) / 'kʌntri 'mju:zɪk /: nhạc đồng quê
8. curriculum (n) / kə'rɪkjʊləm /: chương trình học
9. folk music (n) / fəʊk 'mju:zɪk /: nhạc dân gian
10. non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl /: không cơ bản
11. opera (n) / 'ɒpərə /: vở nhạc kịch
12. originate (v) / ə'rɪdʒɪneɪt /: bắt nguồn
13. perform (n) / pə'fɔːm /: biểu diễn
14. performance (n) / pə'fɔːməns /: sự trình diễn, buổi biểu diễn
15. photography (n) / fə'tɒɡrəfi /: nhiếp ảnh
16. puppet (n) / 'pʌpɪt /: con rối
17. rural (adj) / 'rʊərəl /: thuộc nông thôn, thôn quê
18. sculpture (n) / 'skʌlptʃər /: điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
19. support (v) /sə'pɔ:t/: nâng đỡ
20. Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ /: trò chơi cờ ca-rô
21. water puppetry (n) / 'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ /: múa rối nước
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK