1. Listen and repeat these words.
(Nghe và lặp lại những từ sau.)
Click tại đây để nghe:
painter artist
actress musician
puppet dancer
singer song writer
2. Match a word in A with a phrase in B
(Nối một từ trong phần A với một cụm từ trong phần B)
1 - e
2 - b
3 - a
4 - d
5 - c
Tạm dịch:
1 - chơi ghi ta
2 - vẽ một bức chân dung
3 - viết một bài hát
4 - làm như một diễn viên
5 - chụp một bức hình
3.a. Put these letters in order to make musical instruments.
(Sắp xếp lại trật tự những chữ sau để tạo thành tên nhạc cụ.)
Hướng dẫn giải:
1. drum
2. piano
3. cello
4. guitar
5. violin
6. saxophine
Tạm dịch:
1. trống
2. đàn dương cầm, đàn piano
3. đàn cello
4. đàn ghi ta
5. đàn vĩ cầm, đàn vi-ô-lông
6. kèn saxophone
3.b.Write the type of musical instruments in the box under each picture.
(Viết loại nhạc cụ có trong khung bên dưới vào mỗi hình cho phù hợp.)
Hướng dẫn giải:
1. a guitar
2. a drum
3. Dan Bau
4. a violin
5. a cello
6. a piano
7. saxophone
Tạm dịch:
1. một cây đàn ghi ta
2. một cái trống
3. đàn Bầu
4. một cây đàn vĩ cầm
5. một đàn cello
6. một đàn dương cầm
7. đàn saxophone
4. Put one of these words in each blank to finish the sentences.
(Đặt một trong những từ này vào mỗi khoảng trống để hoàn thành câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. painter
2. pop
3. singer
4. draw
5. puppet
6. instrument
Tạm dịch:
1. Bạn của ba tôi là một họa sĩ giỏi.
2. Nhạc pop không hào hứng như nhạc rock & roll.
3. Ca sĩ mà tôi thích nhất là Karen Capenter.
4. Tôi thích vẽ truyện tranh.
5. Nhiều khách du lịch đến Việt Nam để xem chương trình múa rối nước.
6. Ở Việt Nam, đàn Bầu là một nhạc cụ truyền thông.
5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʃ/and/ʒ/.
(Nghe và lặp lại. Chú ý âm /ʃ/ và /ʒ/)
Click tại đây để nghe:
6. Listen to the words and put them into two groups.
(Nghe những từ và đặt chúng nào hai nhóm.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
7. Listen and repeat the sentences. Underline the words with the sound /ʃ/ once. Underline the words with the sound /ʒ/ twice.
(Lắng nghe và lặp lại các câu. Gạch chân các từ với âm thanh / ʃ / một lần. Gạch chân các từ với âm thanh / ʒ / hai lần.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
1. Bạn có thể chỉ cho mình cái máy mới được không?
2. Họ hát bài “Auld Lang Syne" vào một số dịp.
3. Nhạc sĩ rất lo lắng về màn trình diễn kế tiếp.
4. Cô ấy muốn chia sẻ niềm vui của cô ấy với những người khác.
5. Rạp chiếu phim mới đối diện trạm xe buýt.
6. Bạn có chắc đây là một chương trình truyền hình thú vị không?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK