Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Viết là : 1423. Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
2 | 0 | 0 | 0 | 2000 | hai nghìn |
2 | 7 | 0 | 0 | ||
2 | 7 | 5 | 0 | ||
2 | 0 | 2 | 0 | ||
2 | 4 | 0 | 2 | ||
2 | 0 | 0 | 5 |
Viết số thành tổng :
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
9683 = ... + ... + ... + ...
3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5
7070 = ... + ... + ... + ...
8102 = ... + ... + ... + ...
6790 = ... + ... + ... + ...
4400 = ... + ... + ... + ...
2005 = ... + ... + ... + ...
Bài 1: Viết (theo mẫu)
a) Mẫu :
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1000 1000 1000 1000 |
100 100 |
10 10 10 |
1 |
4 |
2 |
3 |
1 |
Viết số: 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b)
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1000 1000 1000
|
100 100 100 100 |
10 10 10 10 |
1 1 |
|
|
|
Hướng dẫn giải:
Hàng |
|||
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1000 1000 1000
|
100 100 100 100 |
10 10 10 10 |
1 1 |
3 |
4 |
4 |
2 |
Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 5 | 6 | 3 | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba | |
5 | 9 | 4 | 7 | ||
9 | 1 | 7 | 4 | ||
2 | 8 | 3 | 5 |
Hướng dẫn giải:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
8 | 5 | 6 | 3 | 8563 | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
5 | 9 | 4 | 7 | 5947 | Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy |
9 | 1 | 7 | 4 | 9174 | Chín nghìn một trăm bảy mươi tư |
2 | 8 | 3 | 5 | 2835 | Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm |
Bài 3: Số ?
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu)
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.
Hướng dẫn giải:
+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi.
+ 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
+ 5005đọc là năm nghìn không trăm linh năm.
Bài 2: Số ?
Hướng dẫn giải:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3000, 4000, 5000, … , … , …
b) 9000, 9100, 9200, … , … , …
c) 4420, 4430, 4440, … , … , …
Hướng dẫn giải:
a) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
b) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.
c) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470.
Bài 1: Viết các số (theo mẫu)
a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999.
Mẫu: 9731 = 9000+700+30+1
b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508.
Mẫu: 6006 = 6000+6
Hướng dẫn giải:
a) 1952 = 1000+900+50+2
6845 = 6000+800+40+5
5757 = 5000+700+50+7
9999 = 9000+900+90+9
b) 2002 = 2000+2
4700 = 4000+700
8010 = 8000+10
7508 = 7000+500+8
Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu)
a) 4000+500+60+7
3000+600+10+2
7000+900+90+9
8000+100+50+9
5000+500+50+5
Mẫu : 4000+500+60+7 = 4567
b) 9000+10+5
4000+400+4
6000+10+2
2000+20
5000+9
Mẫu : 9000+10+5 = 9015
Hướng dẫn giải:
a) 3000+600+10+2 = 3612
7000+900+90+9 = 7999
8000+100+50+9 = 8159
5000+500+50+5 = 5555
b) 4000+400+4 = 4404
6000+10+2 = 6012
2000+20 = 2020
5000+9 = 5009
Bài 3: Viết số, biết số đó gồm
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục;
c) Tám nghìn, năm trăm.
Hướng dẫn giải:
a) 8555
b) 8550
c) 8500
Bài 4: Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau
Hướng dẫn giải:
Các số là : 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK