UNIT 1: GREETINGS
Lời chào hỏi
- Hi /haɪ/; Hello/həˈləʊ/: chào
- a name/neɪm/ (n): tên
- I/aɪ/ : tôi
- My /maɪ/: của tôi
- Am / is / are: là
Numbers /ˈnʌmbə(r)/:số đếm
- Oh /əʊ/: 0
- One /wʌn/: 1
- Two /tuː/: 2
- Three /θriː/: 3
- Four /fɔː(r)/: 4
- Five /faɪv/: 5
- Six /sɪks/: 6
- Seven /ˈsevn/: 7
- Eight /eɪt/: 8
- Nine /naɪn/: 9
- Ten /ten/: 10
- Fine /faɪn/(adj): tốt, khỏe
- Thanks/θæŋks/: cảm ơn
- Miss /mɪs/: cô
- Mr/ˈmɪstə(r)/: ông
- Good morning /ˌɡʊd ˈmɔːnɪŋ/: chào buổi sáng
- Good afternoon/ˌɡʊd ɑːftəˈnuːn/: chào buổi chiều
- Good evening/ˌɡʊd ˈiːvnɪŋ/: chào buổi tối
- Good night /ˌɡʊd naɪt/: chúc ngủ ngon
- Goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/: tạm biệt
- Children /ˈtʃɪldrən/ (n): những đứa trẻ
Numbers: 11 - 20
- Eleven /ɪˈlevn/ = 11
- Twelve /twelv/ = 12
- Thirteen/ˌθɜːˈtiːn/ = 13
- Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ = 14
- Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ = 15
- Sixteen /ˌsɪksˈtiːn/ = 16
- Seventeen/ˌsevnˈtiːn/ = 17
- Eighteen /ˌeɪˈtiːn/= 18
- Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ = 19
- Twenty /ˈtwenti/ = 20
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK