Unit 4 Lớp 7: Speaking (trang 50) - Friends Plus

Tiếng Anh 7 Unit 4: Speaking

Soạn Anh 7 trang 50 sách Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh 7 Unit 4: Speaking giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 50 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 4: In the Picture trước khi đến lớp.

Soạn Anh 7 Unit 4 Speaking: Expressing interest bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Bo

. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 7 Unit 4: Speaking

Bài 1

Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What happened in Julie’s photo? Where was Julie when she to

the photo? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Điều gì đã xảy ra trong ảnh của Julie? Julie ở đâu khi cô ấy chụp bức ảnh?)

do you think   fell off  was cycling
was    sitting were you

Amelia: Hey, these are good photos, Julie. Did you take them?

Julie: Yes. My new phone takes really good photos. What (1) ……….. of this one?

Amelia: I like it. That one’s really good.

Julie: Yeah, I’m pleased with it. I was very lucky.

Amelia: But the poor guy wasn’t lucky! Where (2) ……….. when you to

it?

Julie: I (3) ……….. on a wall by the road. He (4) ………. while he (5) …… past me.

Amelia: Well, it’s an amazing photo. Was it near here?

Julie: No, it was a cycling race near Bristol. I went with my brother.

Amelia: Really? Did he take part in the race?

Julie: You’re kidding! He doesn’t even ride a bike.

Amelia: Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!

Julie: That’s really kind of you. Thanks.

Trả lời:

1. do you think

2. were you

3. was sitting

4. fell off

5. was cycling

Amelia: Hey, these are good photos, Julie. Did you take them?

Julie: Yes. My new phone takes really good photos. What do you think of this one?

Amelia: I like it. That one’s really good.

Julie: Yeah, I’m pleased with it. I was very lucky.

Amelia: But the poor guy wasn’t lucky! Where were you when you to

it?

Julie: I was sitting on a wall by the road. He fell off while he was cycling past me.

Amelia: Well, it’s an amazing photo. Was it near here?

Julie: No, it was a cycling race near Bristol. I went with my brother.

Amelia: Really? Did he take part in the race?

Julie: You’re kidding! He doesn’t even ride a bike.

Amelia: Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!

Julie: That’s really kind of you.Thanks.

Dịch:

Amelia: Này, đây là những bức ảnh đẹp, Julie. Bạn đã chụp chúng à?

Julie: Vâng. Điện thoại mới của tôi chụp ảnh rất đẹp. Bạn nghĩ gì về tấm ảnh này?

Amelia: Tôi thích nó. Tấm đó thực sự đẹp.

Julie: Vâng, tôi hài lòng với nó. Tôi rất may mắn.

Amelia: Nhưng anh chàng tội nghiệp đã không may mắn! Bạn đã ở đâu khi bạn chụp nó?

Julie: Tôi đang ngồi trên một bức tường bên đường. Anh ấy bị ngã khi đang đạp xe ngang qua tôi.

Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Nó có gần đây không?

Julie: Không, đó là một cuộc đua xe đạp gần Bristol. Tôi đã đi với anh trai của tôi.

Amelia: Thật không? Anh ấy có tham gia cuộc đua không?

Julie: Bạn đang đùa! Anh ấy thậm chí không đi xe đạp.

Amelia: Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng!

Julie: Bạn thực sự tử tế. Cảm ơn.

1.In Julie’s photo, a cyclist fell off while he was cycling past her.

(Trong bức ảnh của Julie, một người đi xe đạp bị ngã khi đang đạp xe ngang qua cô ấy.)

2.When Julie to

the photo, she was sitting on a wall by the road to watch a cycling race near Bristol.

(Khi Julie chụp bức ảnh, cô ấy đang ngồi trên bức tường bên đường để xem một cuộc đua xe đạp gần Bristol.)

Bài 2

Lo

at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Amelia or Julie. Watch or listen again and check. (Nhìn vào các Cụm từ khoá. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai là người nói các cụm từ, Amelia hay Julie. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)

KEY PHRASES

Expressing interest

That one’s brilliant.

It’s an amazing photo.

Really?

You’re kidding!

I’m impressed.

That’s really kind of you.

Trả lời:

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Expressing interest (Bày tỏ sự quan tâm)

That one’s brilliant. (Điều đó thật tuyệt vời.)

Amelia : It’s an amazing photo. (Đó là một bức ảnh tuyệt vời.)

Amelia : Really? (Vậy à?)

Julie: You’re kidding! (Bạn đang đùa à!)

Amelia :I’m impressed. (Tôi rất ấn tượng.)

Julie: That’s really kind of you. (Bạn thực sự tử tế.)

Bài 3

Work in pairs. Practise the dialogue(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)

Bài 4

Imagine that you to

this photo. Think about your answers to these questions. (Hãy tưởng tượng rằng bạn đã chụp bức ảnh này. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn cho những câu hỏi này.)

Bài 4

1 Where were you?

2 Why were you there?

3 What were the people doing?

Trả lời:

1.I was in the school yard.

(Tôi đã ở trong sân trường.)

2.I was there because my school was celebrating its 5th anniversary.

(Tôi ở đó vì trường tôi đang kỷ niệm 5 năm thành lập.)

3.People were dancing.

(Mọi người đang khiêu vũ.)

Bài 5

USE IT! Work in pairs. Prepare a new dialogue. Use the key phrases and your ideas from exercise 4. Then practise your dialogue(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một cuộc đối thoại mới. Sử dụng các cụm từ khoá và ý tưởng của bạn từ bài tập 4. Sau đó thực hành đoạn đối thoại của bạn.)

Did you take this photo?

Yes. What do you think of it?

Trả lời:

Student A: Did you take this photo?

(Bạn đã chụp bức ảnh này à?)

Student B: Yes. What do you think of it?

(Vâng. Bạn nghĩ gì về nó?)

Student A: I love it. It’s so brilliant.

(Tôi thích nó. Nó thật tuyệt vời.)

Student B: Yeah, I like it too. It’s also my favourite photo.

(Vâng, tôi cũng thích nó. Đó cũng là bức ảnh yêu thích của tôi.)

Student A: Where were you when you to

it?

(Bạn đã ở đâu khi bạn chụp nó?)

Student B: I was in our school yard two months ago.

(Tôi đã ở trong sân trường của chúng tôi hai tháng trước.)

Student A: Why were you there?

(Tại sao bạn lại ở đó?)

Student B: Well, I was there because my school was celebrating its 5th anniversary.

(À, tôi ở đó vì trường tôi đang kỷ niệm 5 năm thành lập.)

Student A: Really? What were the people doing?

(Vậy ư? Mọi người đang làm gì vậy?)

Student B: They were singing and dancing.

(Họ đã hát và nhảy.)

Student A: That sounds interesting! Did you join them?

(Điều đó nghe có vẻ thú vị! Bạn có tham gia cùng họ không?)

Student B: No, I didn’t. I was a member of school photography club, so was taking photos for the school’s website at that time.

(Không, tôi không. Tôi là thành viên của câu lạc bộ nhiếp ảnh của trường, vì thế lúc đó tôi đang chụp ảnh cho trang web của trường.)

Liên kết tải về

pdf Tiếng Anh 7 Unit 4: Speaking
doc Tiếng Anh 7 Unit 4: Speaking 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Lớp 7

Tiếng Anh 7 CTST

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK