Từ vựng Unit 1 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Family life theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 10 Global success Family life mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.
Từ vựng Unit 1 lớp 10 Global success Family life
Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. benefit | (n) | /ˈbenɪfɪt/ | lợi ích |
2. breadwinner | (n) | /ˈbredwɪnə(r)/ | người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình |
3. chore | (n) | /tʃɔː(r)/ | công việc vặt trong nhà, việc nhà |
4. contribute | (v) | /kənˈtrɪbjuːt/ | đóng góp |
5. critical | (a) | /ˈkrɪtɪkl/ | hay phê phán, chỉ trích; khó tính |
6. enormous | (a) | /ɪˈnɔːməs/ | to lớn, khổng lồ |
7. equally shared parenting | (np) | /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ | chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái |
8. extended family | (np) | /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ | gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống |
9. (household) finances | (np) | /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / | tài chính, tiền nong (của gia đình) |
10. financial burden | (np) | /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ | gánh nặng về tài chính, tiền bạc |
11. gender convergence | (np) | / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/ | các giới tính trở nên có nhiều điểm chung |
12. grocery | (n) | /ˈɡrəʊsəri/ | thực phẩm và tạp hóa |
13. heavy lifting | (np) | /hevi ˈlɪftɪŋ/ | mang vác nặng |
14. homemaker | (n) | /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ | người nội trợ |
15. iron | (v) | /ˈaɪən/ | là/ ủi (quần áo) |
16. laundry | (n) | /ˈlɔːndri/ | quần áo, đồ giặt là/ ủi |
17. lay (the table for meals) | (v) | /leɪ/ | dọn cơm |
18. nuclear family | (np) | /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ | gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống |
19. nurture | (v) | /ˈnɜːtʃə(r)/ | nuôi dưỡng |
20. responsibility | (n) | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | trách nhiệm |
21. do the co | (v. phr.) | /duː ðə ˈkʊkɪŋ/ | nấu ăn |
22. do the washing-up | (v. phr.) | /duː ðə ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ | rửa chén bát |
23. do the shopping | (v. phr.) | /duː ðə ˈʃɒpɪŋ/ | đi mua sắm |
24. bathe the baby | (v. phr.) | /beɪð ðə ˈbeɪbi/ | tắm cho em bé |
25. clean the house | (v. phr.) | /kliːn ðə haʊs/ | lau dọn nhà |
26. do the heavy lifting | (v. phr.) | /duː ðə ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ | làm những việc nặng |
27. do the laundry | (v. phr.) | /duː ðə ˈlɔːndri/ | giặt giũ |
28. feed the baby | (v. phr.) | /fiːd ðə ˈbeɪbi/ | cho em bé ăn |
29. fold the clothes | (v. phr.) | /fəʊld ðə kləʊðz/ | gấp quần áo |
30. lay the table | (v. phr.) | /leɪ ðə ˈteɪbl/ | bày bàn ăn |
31. set the table | (v. phr.) | /set ðə ˈteɪbl/ | bày bàn ăn |
32. mop | (v.) | /mɒp/ | lau nhà (bằng cây lau nhà) |
33. mow the lawn | (v. phr.) | /məʊ ðə lɔːn/ | cắt cỏ (bằng máy) |
34. prepare dinner | (v. phr.) | /prɪˈpeə(r) ˈdɪnə(r)/ | nấu cơm tối |
35. put away the clothes | (v. phr.) | /pʊt əˈweɪ ðə kləʊðz/ | cất quần áo |
36. sweep the house | (v. phr.) | /swiːp ðə haʊs/ | quét nhà |
37. take out the rubbish | (v. phr.) | /teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/ | đổ rác |
38. tidy up the house | (v. phr.) | /ˈtaɪdi ʌp ðə haʊs/ | dọn dẹp nhà cửa |
39. water the houseplants | (v. phr.) | /ˈwɔːtə(r) ðə ˈhaʊsplɑːnt/ | tưới cây cảnh (cây trồng trong nhà) |
40. house husband | (n. phr) | /ˈhaʊs hʌzbənd/ | người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm) |
41. homemaking | (n.) | /ˈhəʊmmeɪkɪŋ/ | công việc nội trợ |
42. overworked | (adj) | /ˌəʊvəˈwɜːkt/ | làm việc quá tải |
43. household chore | (n.phr.) | /ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/ | việc nhà |