Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 10 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Break time activities chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 3 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 10 lớp 3 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 3 bao gồm từ vựng, từ loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 3:
Từ vựng Unit 10 Break time activities Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Break time | Danh từ | / breɪk taɪm / | Giờ giải lao |
Activity | Danh từ | / ækˈtɪv.ə.t̬i / | Hoạt động |
Play chess | Cụm động từ | / pleɪ tʃes / | Chơi cờ |
Play volleyball | Cụm động từ | / pleɪ ˈvɑː.li.bɑːl / | Chơi bóng chuyền |
Play basketball | Cụm động từ | / pleɪ ˈbæs.kət.bɑːl / | Chơi bóng rổ |
Play badminton | Cụm động từ | / pleɪ ˈbæd.mɪn.t ə n / | Chơi cầu lông |
Play word puzzles | Cụm động từ | / pleɪ wɝːd ˈpʌz. ə l / | Giải ô chữ |
Chat with my friends | Cụm động từ | / tʃæt wɪð mai frend z / | Nói chuyện với các bạn |
Play football | Cụm động từ | / pleɪ ˈfʊt.bɑːl / | Chơi bóng đá |
Play table tennis | Cụm động từ | / pleɪ ˈteɪ.b ə l ˌten.ɪs / | Chơi bóng bàn |