8" style="text-align:center">1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2..................
Trường Tiểu học .................................................................
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a) Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:
A. 12
B. 14
C. 16
b) Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a) Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Hai can đựng được tất cả là:
A. 8l
B. 2l
C. 13l
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:
A. 12
B. 47
C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính
Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
| Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Tháng 12 | | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
27 | 28 | 29 | 30 | 31 | | |
Tháng 12 có..... ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................
Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu | 1a | 1b | 2a | 2b | 3 | 4 |
Đáp án | A | B | B | A | C | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 - 23 = 8
68 – 64 = 4
Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
Câu 10 (1 điểm)
Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Hiệu của hai số là:
43 – 10 = 33
Đáp số: 33
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức | Số câu Câu số Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
1. Số học và phép tính | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | | 1 | 4 | 3 |
Câu số | 1,2 | 7 | 4,5 | 9 | | 10 | | |
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | | 1 | 4 | 3 |
2. Đo lường. | Số câu | 1 | | | 1 | | | 1 | 1 |
Câu số | 3 | | | 8 | | | | |
Số điểm | 1 | | | 1 | | | 1 | 1 |
3. Hình học | Số câu | | | | | 1 | | 1 | |
Câu số | | | | | 6 | | | |
Số điểm | | | | | 1 | | 1 | |
Tổng số câu | | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 |
Tổng số điểm | | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 |
Tỉ lệ % | | 40% | 40% | 20% | 60% | 40% |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TRƯỜNG TH………. Lớp : .......................... Họ và tên:................... | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP HAI THỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút |
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
A. 2 ki-lô-gam
B. 3 ki-lô-gam
C. 1 ki-lô-gam
D. 4 ki-lô-gam
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 3 giờ 30 phút
B. 5 giờ 15 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 3 giờ 15 phút
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M3) |
Đáp án | D | A | C | B | A | D |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)
Bài giải
Trên cây còn lại số quả khế là:
67 – 28 = 39 (quả)
Đáp số: 39 quả khế
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)
Trong hình bên có 3 hình tam giác.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 2023-2024
Mạch KT - KN | Số câu, số điểm, thành tố năng lực | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Số học | Số câu | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | | 4 | 3 |
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | | 4 | 3 |
Câu số | 1 | 7 | 4,5 | 8,9 | 6 | | 1,4,5,6 | 7,8,9 |
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - MHH | - TDTH - GQVĐ - GTTH | - TDTH - GQVĐ | - TDTH - GQVĐ - GTTH | - TDTH - GQVĐ | | | |
Đại lượng, đo đại lượng | Số câu | 2 | | | | | | 2 | |
Số điểm | 2 | | | | | | 2 | |
Câu số | 2,3 | | | | | | 2,2 | |
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - MHH | | | | | | | |
Yếu tố hình học | Số câu | | | | | | 1 | | 1 |
Số điểm | | | | | | 1 | | 1 |
Câu số | | | | | | 10 | | 10 |
Thành tố năng lực | | | | | | - TDTH - GQVĐ - GTTH | | |
Tổng cộng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH.
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch KT-KN | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
1. Số và phép tính: - Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100. | Số câu | 2 | | 2 | 1 | | 2 | 4 | 3 |
Câu số | 1, 2 | | 3, 5 | 8 | | 9, 10 | | |
Số điểm | 1,0 | | 2,0 | 2,0 | | 2,0 | 3,0 | 4,0 |
2. Hình học và đo lường: - Nhận biết được hình tứ giác. - Biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng. | Số câu | 1 | | 1 | | 1 | | 3 | |
Câu số | 6 | | 4 | | 7 | | | |
Số điểm | 1,0 | | 1,0 | | 1,0 | | 3,0 | |
Tổng | Số câu | 3 | | 3 | 1 | 1 | 2 | 7 | 3 |
Số điểm | 2,0 | | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TRƯỜNG TH | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 20234- 2023 Môn: Toán - Lớp....... (Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề)
|
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35
43 + 17
65 – 46
91 - 4
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
3.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1- > 4:
Câu 1 (0,5 điểm) | Câu 2 (0,5 điểm) | Câu 3 (1 điểm) | Câu 4 (1 điểm) |
D | C | A | B |
Câu 5: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền sau số 85 là số: 86
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) Một giờ bằng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số viên bi của Việt là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81
Đáp số: 81
4. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4
4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm
Trường Tiểu học ……...................... Họ và tên: ...................................... Lớp: …........……………............... | BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2 Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút |
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59
B. 90
C. 11
D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 | 45 + 24 … 24 + 45 |
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 ............................ ............................ ............................ | 43 + 48 ............................ ............................ ............................ | 63 - 28 ............................ ............................ ............................ | 91 - 43 ............................ ............................ ............................ |
Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =........................... | 63 kg – 35 kg = ............................ |
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác ..................................................... | |
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 4: (0,5 điểm)
50 > 5 + 36
45 + 24 = 24 + 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: Tìm x: (1 điểm)
19 kg + 25 kg = 44 kg
63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: (1 điểm)
Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ)
38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)
Đáp số: 72 viên bi (0,5đ)
Câu 9: (1 điểm)
- Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống