Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 16 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.
Với 16 Đề thi học kì 1 lớp 2 sách KNTT, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 lớp 2 năm sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
UBND HUYỆN ..................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) |
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM):
I. Đọc thành tiếng (4 điểm):
Nỗi đau
Cân được thuốc cho bà, lòng Côn lâng lâng nghĩ đến ngày bà khỏe dậy. Bà sẽ chọn những quả trứng gà ấp không nở cho hai anh em luộc ăn. Bà dẫn Côn ra vườn chỉ những trái chín, Côn trèo lên cây hái xuống, đem vào bàn thờ mẹ thắp hương…
Côn đi như chạy một mạch từ Vinh về tới cầu Hữu Biệt thì thấy anh Khiêm đang hối hả lao về phía mình, vừa gọi vừa khóc: “Côn ơi...! Bà…bà... mất... rồi!”
Côn khựng lại, hai tay ôm lấy mặt. Khiêm đỡ em vào vòng tay mình để khỏi ngã. Một đám mây như dải băng trắng trôi qua ngọn núi Độc Lôi, che khuất mặt trời, Côn bước nặng nề trong vùng bóng râm ảm đạm, giữa cánh đồng chiêm mênh mông. Côn nấc từng tiếng: "Bà... ơi! Bà…ơi!"
(Theo Sơn Tùng)
II. Đọc hiểu (6,0 điểm):
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: (2 điểm)
a) (MĐ1 - 0,5 điểm). Đoạn 1 ("Cân được thuốc... thắp hương") kể về tình cảm của Côn với ai?
A. Với bà
B. Với mẹ
C. Với anh
b) (MĐ2 - 0,5 điểm). Có thể thay tên bài văn bằng cụm từ nào dưới đây?
A. Lấy thuốc cho bà
B. Sự mất mát lớn lao
C. Một ngày đau khổ
c) (MĐ3 – 1, 0 điểm). Bài đọc cho em thấy tình cảm của Côn đối với bà như thế nào?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 2 (MĐ2 – 1,0 điểm). Hãy giúp Nô-bi-ta tìm 4 từ chỉ sự vật trong câu văn sau: “Một đám mây như dải băng trắng trôi qua ngọn núi Độc Lôi, che khuất mặt trời, Côn bước nặng nề trong vùng bóng râm ảm đạm, giữa cánh đồng chiêm mênh mông.”
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 3 (MĐ2 – 1,0 điểm). Giúp Đô-rê-mon đặt những chiếc bánh vào đĩa thích hợp bằng cách nối.
Câu 4 (MĐ2 – 1,0 điểm). Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa và viết lại.
a. sống lâu/em/bà/mong/cùng con cháu.
................................................................................................................................................
b. ông/người thầy giáo/tôi/đầu tiên/ của/ là.
................................................................................................................................................
Câu 5. (MĐ1 - 0,5 điểm). Hãy giúp Đô-rê-mi vượt chướng ngại vật để đến chỗ Đô- rê-mon bằng cách điền l hoặc n vào chỗ chấm thích hợp.
Câu 6. (MĐ3- 0,5 điểm). Điền s hoặc x vào chỗ chấm rồi giải câu đố sau:
Cây gì áo kép, áo đơn
Lá như những cánh buồm con …..anh rờn
Hoa thì chon chót màu …..on
Trái thì trăm ngón tay thon …..ếp hàng.
(Là cây)
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
I. Chính tả (4,0 điểm):
II. Tập làm văn (6,0 điểm)
Đề bài: Viết 5 – 6 câu tả một đồ chơi của em.
Gợi ý:
- Đồ chơi em định tả là gì?
- Đồ chơi đó có đặc điểm gì nổi bật (chất liệu, hình dáng, màu sắc,…)
- Em thường chơi đồ chơi đó vào những lúc nào?
- Tình cảm của em với đồ chơi đó thế nào?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (4,0 điểm)
II. Đọc hiểu (6,0 điểm)
Câu 1:
a) A
b) B
c) Côn rất yêu quý bà và thương bà của mình
Câu 2: Từ chỉ sự vật : đám mây, ngọn núi, mặt trời, cánh đồng
Câu 3:
- Từ chỉ đặc điểm: ảm đạm, nặng nề
- Từ chỉ hoạt động: trôi, bước đi
Câu 4:
a. Em mong bà sống lâu cùng con cháu.
b. Người thầy giáo đầu tiên của tôi là ông./ Ông là người thầy giáo đầu tiên của tôi.
Câu 5: niềm vui – búa liềm – lắng nghe
Câu 6:
Câu đố | Đáp án |
Cây gì áo kép, áo đơn Lá như những cánh buồm xanh rờn Hoa thì chon chót mài son Trái thì trăm ngón tay thon xếp hàng. |
Cây chuối |
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả (4,0 điểm)
Nhím nâu kết bạn
Thấy nhím trắng tốt bụng, nhím nâu đã nhận lời kết bạn. Cả hai bạn cùng trang trí chỗ ở cho đẹp. Chúng trải qua những ngày vui vẻ, ấm áp vì không phải sống một mình giữa mùa đông lạng giá.
* Đánh giá cho điểm:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn xuôi: 2,0 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ), trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (6,0 điểm)
- Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu của đề bài
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng.
- Chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả. Trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 6,0; 5,5; 5,0; 4,5; 4,0; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0;0,5.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
TT |
Kiến thức |
Năng lực, phẩm chất |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 |
Kiến thức tiếng Việt đọc | - Đọc thành tiếng văn bản hoặc đoạn văn, thơ, truyện | ||||||||
- Đọc thầm văn bản hoặc đoạn văn, thơ, truyện có trả lời câu hỏi theo các yêu cầu. - Phân biệt được các từ chỉ hoạt động, trạng thái, sự vật, đặc điểm - Phân biệt kiểu câu đã học | Số câu | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | ||||
Câu số | 1 (a) | 1 (b), 3 | 2 | 1 (c) | ||||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 | 1 |
1 |
4 | |||||
2 |
Kiến thức tiếng Việt viết | -Viết âm vần, từ ngữ, câu ứng dụng | ||||||||
- Xác định các hoạt động viết dưới các hình thức như: điền phần thông tin còn trống, viết theo gọi ý |
Số câu | 1 | 1 |
1 |
3 | |||||
Câu số | 5 | 4 |
6 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 2 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TRƯỜNG TH………. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I |
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
A. 2 ki-lô-gam
B. 3 ki-lô-gam
C. 1 ki-lô-gam
D. 4 ki-lô-gam
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 3 giờ 30 phút
B. 5 giờ 15 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 3 giờ 15 phút
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)
56 + 38
92 - 47
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M3) |
Đáp án | D | A | C | B | A | D |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)
Bài giải
Trên cây còn lại số quả khế là:
67 – 28 = 39 (quả)
Đáp số: 39 quả khế
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)
Trong hình bên có 3 hình tam giác.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 2023-2024
Mạch KT - KN | Số câu, số điểm, thành tố năng lực | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | |
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Câu số | 1 | 7 | 4,5 | 8,9 | 6 | 1,4,5,6 | 7,8,9 | ||
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - MHH | - TDTH - GQVĐ - GTTH | - TDTH - GQVĐ | - TDTH - GQVĐ - GTTH | - TDTH - GQVĐ | ||||
Đại lượng, đo đại lượng | Số câu | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Câu số | 2,3 | 2,2 | |||||||
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - MHH | ||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||
Thành tố năng lực | - TDTH - GQVĐ - GTTH | ||||||||
Tổng cộng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH.
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức
3.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Lo
at the picture and complete the sentences" width="240" height="154" class="lazy" data-src="https://o.rada.vn/data/image/2021/11/23/Tieng-Anh-lop-2-1.jpg"> | at the picture and complete the sentences" width="144" height="144" class="lazy" data-src="https://o.rada.vn/data/image/2021/11/23/Tieng-Anh-lop-2-2.jpg"> | at the picture and complete the sentences" width="248" height="134" class="lazy" data-src="https://o.rada.vn/data/image/2021/11/23/Tieng-Anh-lop-2-3.jpg"> |
1. v _ l l _ g _ | 2. _ u i _ _ | 3. _ a _ n _ o _ |
at the picture and complete the sentences" width="144" height="144" class="lazy" data-src="https://o.rada.vn/data/image/2021/11/23/Tieng-Anh-lop-2-4.jpg"> | at the picture and complete the sentences" width="144" height="144" class="lazy" data-src="https://o.rada.vn/data/image/2021/11/23/Tieng-Anh-lop-2-5.jpg"> | at the picture and complete the sentences" width="123" height="144" class="lazy" data-src="https://o.rada.vn/data/image/2021/11/23/Tieng-Anh-lop-2-8.jpg"> |
4. _ i z z _ | 5. _ _ k e | 6. s _ i l |
II. Count and write
1. ______________ | 2. ______________ | 3. ______________ |
III. Lo