TOP 5 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 5 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 Kết nối tri thức, đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 sách Kết nối tri thức.
Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức - Đề 1
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khổ giấy có kích cỡ lớn nhất để vẽ bản vẽ?
A. A4 .
B. A3
C. A1
D. A0
Câu 2. Có mấy loại tỉ lệ để vẽ bản vẽ ?.
A 1 .
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Phần khung tên được đặt ở vị trí nào của bản vẽ
A. Vị trí ở giữa khung bản vẽ
B. ở bên trên góc phải khung bản vẽ
C. Ở bên dưới góc phải khung bản vẽ
D. ở bên trên góc trái khung bản vẽ
Câu 4. Hình chiếu bằng của hình trụ và hình nón có hình dạng
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình tròn
D. Hình tam giác
Câu 5 Hình chiếu đứng, chiếu cạnh, của hình chóp đều có hình dạng
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tròn
C. Hình chữ nhật
D. Tam giác cân
Câu 6: Khối tròn xoay gồm các hình nào
A. Hình trụ, Hình nón, Hình cầu
B. Hình chóp đều, Hình lăng trụ đều, Hình hộp
C. Hình trụ, Hình nón cụt, Hình hộp
D. Hình hộp, Hình cầu, Hình chỏm cầu
Câu 7: Trình tự đọc nào không có trong bản vẽ chi tiết
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Hình biểu diễn
Câu 8: Trình tự tổng hợp thuộc loại bản vẽ nào
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ đầu côn
D. Bản vẽ gối đỡ
Câu 9: Bản vẽ lắp bản vẽ chi tiết có mấy nội dung
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10 Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn nào là quan trọng nhất?
A. Mặt bằng.
B. Mặt đứng.
C. Mặt cắt.
D. Mặt đứng và mặt cắt.
Câu 11. Phòng thờ, phòng sinh hoạt chung của ngôi nhà thường nằm ở mặt nào
A. Mặt đứng
B. Mặt bằng
C. Mặt cắt
D. Cả A, B, C.
Câu 12: Mặt nào cho biết kích thước ngôi nhà theo chiều cao?
A. Mặt đứng
B. Mặt bằng
C. Mặt cắt
D. Cả A, B, C.
Câu 13. Gang thuộc loại vật liệu nào
A. Kim loại đen.
B. Kim loại màu
C. Phi kim loại
D. Chất dẻo rắn
Câu 14. Nhóm vật liệu thuộc vật liệu phi kim loại
A. Cao su, Thuỷ tinh, gốm, Nhựa
B. Gỗ, chì, kẽm, bạc, nhôm
C. Giấy, nhựa, thiếc, vàng
D. Titan, kẽm, nhựa, chất dẻo nhiệt
Câu 15. Chất dẻo nhiệt ứng dụng làm gì?
A. Làm dép, can, cốc, rổ
B. Làm các chi tiết máy, ổ đỡ, vỏ bút máy
C. Làm săm, lốp, ống dẫn, day đai
D. Cả A, B, C
Câu 16:Lốp xe máy điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Cao su
D. Gốm
Câu 17. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là
A. Fe, c
B. Cu, Al
C. Zn, O2
D. Ba, N
Câu 18: Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm thuộc loại tính chất gì
A. Tính chất hoá học
B. Tính chất cơ học
C. Tính chất công nghệ
D. Tính chất vật lý
Câu 19. Vật liệu cách điện
A. Vang
B. Bạc
C. Nhôm
D. Sứ
Câu 20. Vật liệu cách điện
A. Vật liệu kim loại đen
B. Vật liệu kim loại màu
C. Vật liệu phi kim loại.
D. Cả A, B, C
Câu 21. Bộ phận nào không thuộc bộ truyền động đai
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Dây đai.
D. Xích
Câu 22 Tốc độ quay và đường kính của bộ truyền động đai là tỉ lệ
A. Tỉ lệ thuận
B. Tỉ lệ đều
C. Tỉ lệ nghịch
D. Tỉ lệ nhanh
Câu 23: Z1 cho biết điều gì ?
A. Tốc độ quay
B. Đường kính dây đai
C. Số răng bánh dẫn
D. Cả A, B, C
Câu 24: Bộ phận không phải truyền động ăn khớp
A. Dây đai
B. Xích
C. Đĩa bị dấn
D. Đĩa Dấn
Câu 25: Bộ phận không phải cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động của máy khâu đạp chân
A. Bàn đạp
B. Vô lăng dẫn
C. Thanh truyền
D. Pít tông
Câu 26: Chuyển động dây đai chéo dùng để làm gì
A. Tăng vận tốc
B. Tăng ma sát
C. Đảo chiều bán bị dẫn
D. Tiết kiệm dây đai
Câu 27: Cơ cấu tay quay con trượt biến chuyển động quay thành chuyển đông
A. Lắc
B. Tròn
C. Tịnh tiến
D. Cả A, B, C
Câu 28: Chuyển động bánh răng có mấy bộ phận
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 29 (2 điểm) Vẽ hình chiếu theo các hướng chiếu trên hình vẽ và đặt đúng vị trí của nó trên bản vẽ kĩ thuật
Câu 30 (1 điểm) So sánh tính cứng và tính dẻo của thép, đồng, nhôm
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm | ||||||||||||||
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | C | C | C | D | A | C | B | C | A | B | C | A | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | A | C | A | D | D | C | D | C | C | A | D | C | C | A |
Câu 29
Câu 30
Thép cứng hơn đồng. Đồng cứng hơn nhôm
- Tỉnh dẻo nhôm dẻo hơn đồng ,đồng dẻo hơn thép
Ma trận đề kểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Sô CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | Số CH | Thời gian (Phút) | TN | TL | |||||
1 | Vẽ kí thuật | Một số tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ | 2 | 1, 5 | 1 | 1, 5 | 3 | 3 | 7, 5 | |||||
Hình chiếu vuông góc | 2 | 1, 5 | 1 | 1, 5 | 1 | 10 | 3 | 1 | 13 | 27, 5 | ||||
Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp | 1 | 0, 75 | 2 | 3 | 3 | 3, 75 | 7, 5 | |||||||
Bản vẽ nhà | 2 | 1, 5 | 1 | 1, 5 | 3 | 3 | 7, 5 | |||||||
2 | Cơ khí | Vật liệu cơ khí | 4 | 3 | 3 | 4, 5 | 1 | 5 | 7 | 1 | 12, 5 | 27, 5 | ||
Truyền biến đổi cđ | 5 | 3, 75 | 4 | 6 | 9 | 9, 75 | 22, 5 |
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10, 0 | 1 | 5, 0 | 28 | 2 | 45 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
BẢN ĐẶC TẢ
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Mở đầu về trồng trọt | 1. Một số tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ | Nhận biết: - Mô ta được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, đường nét và kích thước Thông hiểu - Hiểu được bản vẽ được trình bày ra sao | 2 | 1 | ||
2. Hình chiếu vuông góc | Nhận biết: - Được các hình chiếu, hướng chiếu Thông hiểu - Hiểu được các mặt của vật thể thuộc hình chiếu nào, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ | 2 | 1 | 1 | |||
3. Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp | Nhận biết: - Các nội dung của 2 loại bản vẽ Thông hiểu: - Hiểu đc nội dung cần đọc của 2 loại bản vẽ Vận dụng | 1 | 2 |
- biết được ứng dụng, bản vẽ vào thực tế tại gia đình. | |||||||
4. Bản vẽ nhà | Nhận biết: - Được 3 mặt chính của ngôi nhà Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của ba mặt của bản vẽ ngôi nhà | 2 | 1 | ||||
2 | Quy trình trồng trọt | Vật liệu cơ khí | Nhận biết: - Kể tên được các loại vật liệu và phân biệt đc các loại vật liệu Thông hiểu - Biết được 1 số tính chất của vật liệu đã học - Vận dụng: - Các tính chất của vật liệu để áp dụng vào tế chế tạo các đồ dùng thiết bị | 4 | 3 | 1 |
Truyền biến đổi cđ | Nhận biết: -Nhận biết được các dạng truyền và biến đổi chuyển động Thông hiểu -Hiểu được cấu tạo nguyên lí làm việc của các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học để áp dụng vào gia đình, địa phương. | 5 | 4 |
Tổng: | 16 | 12 | 1 | 1 |
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức - Đề 2
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước?
A. 841 x 594
B. 594 x 420.
C. 297 x 210
D. 297 x 420
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ phóng to.
B. Tỉ lệ thu nhỏ.
C. Tỉ lệ giữ nguyên.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây ?
A. Mặt phẳng nằm ngang.
B. Mặt phẳng bên trái.
C. Mặt phẳng bên phải.
D. Mặt phẳng chính diện.
Câu 4: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình ?
A. Hình nón cụt.
B. Hình chóp đều.
C. Hình nón.
D. Hình lăng trụ đều.
Câu 5: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm ?
A. Hình biểu diễn.
B. Kích thước, khung tên.
C. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật.
D. Bao gồm cả B và C.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy.
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
D. Đáp án khác.
Câu 8: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ?
A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm.
D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 11. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Khung tên
D. Bảng kê
Câu 12. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D. Đáp án A hoặc C.
Câu 13: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào ?
A. Mặt đứng
B. Mặt bằng.
C. Mặt cắt.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 14: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ?
A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà.
B. Số cửa đi và số phòng.
C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà.
D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà.
Câu 15: Kích thước chung trong bản vẽ nhà là:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14
D. ≥ 2,14%
Câu 19: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Đồng và hợp kim của đồng
B. Nhôm và hợp kim của nhôm
C. Sắt và hợp kim của sắt
D. Đáp án A và B
Câu 20: Tính chất của kim loại màu là:
A. Dễ kéo dài
B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:
A. Thẳng lên xuống
B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều
D. Tròn
Câu 22: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ lệ 1:1).
Câu 2 (1,0 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và chi biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
Xem thêm đáp án chi tiết trong file tải về
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Vẽ kĩ thuật | Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật (1 tiết) | 1 | 1 | 2 | 7,5 | ||||||||
Hình chiếu vuông góc (4 tiết) | 2 | 1 | 2 | 1 | 25 | |||||||||
Bản vẽ chi tiết (2 tiết) | 3 | 1 | 4 | 12,5 | ||||||||||
Bản vẽ lắp (2 tiết) | 3 | 1 | 4 | 12,5 | ||||||||||
Bản vẽ nhà (2 tiết) | 3 | 1 | 4 | 12,5 | ||||||||||
2 | Cơ khí | Vật liệu cơ khí (2 tiết) | 3 | 1 | 4 | 12,5 | ||||||||
Truyền và biến đổi chuyển động(3 tiết) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 17,5 | ||||||||
Tổng | 16 | 6 | 1 | 1 | 22 | 2 |
| 100 | ||||||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. Vẽ kĩ thuật
| Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết : - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. | 1 | |||
Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4. Trình bày được khung bản vẽ trên khổ giấy A4. | |||||||
2 | Hình chiếu vuông góc | Nhận biết - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | 2 | ||||
Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ KT | |||||||
Vận dụng : Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | 1 | ||||||
3 | Bản vẽ chi tiết | Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. | 3 | ||||
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. | |||||||
4 | Bản vẽ lắp | Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. | 3 | ||||
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. | |||||||
5 | Bản vẽ nhà | Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. | 3 | ||||
Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước. | |||||||
Vận dụng cao:Tỉ lệ bản vẽ dùng cho bản vẽ nhà | |||||||
6 | II. Cơ khí | Vật liệu cơ khí | Nhận biết: – Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. | 3 | |||
Thông hiểu: - Trình bày được đặc điểm và ứng dụng của vật liệu cơ khí. | 1 | ||||||
7 | Truyền và biến đổi chuyển động | Nhận biết: - Nhận biết được đặc điểm của một số cơ cấu truyền chuyển động. | 1 | ||||
Thông hiểu: – Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động; cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. – Trình bày được một số phương pháp và quy trình gia công cơ khí bằng tay. | 1 | ||||||
Vận dụng cao: – Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. | 1 | ||||||
Tổng |
| 16 | 6 | 1 | 1 |
. . . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Công nghê 8 Kết nối tri thức