Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra kiểm tra khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Với 5 đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Cánh diều.
Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 Cánh diều - Đề 1
1. 1 Đề thi học kì 1 môn Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7. 0 điểm – mỗi câu 0. 25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. (NB) Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. Loa
D. Máy in
Câu 2. Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn?
A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu
Câu 3. Trong các ứng dụng nào sau đây có chức năng tạo sơ đồ tư duy?
A. MS PowerPoint
B. MS Word
C. iMindMap 10
D. Google Chrome
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là Hệ điều hành:
A. Windows 10
B. MS Word.
C. Scratch.
D. Zalo.
Câu 5. Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là
A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có thể khen thưởng theo quy định của pháp luật
Câu 6. Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây? Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là
A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh
B. khó tập trung vào công việc, học tập
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo
D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng
Câu 7. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết.
B. Quên đi và không bận tâm.
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết.
D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài.
Câu 8. Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
Câu 9. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất?
A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu…
B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng
C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng
D. Có các chức năng để xử lí văn bản
Câu 10. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính.
B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính.
C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
Câu 11. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là?
A. Sheet1
B. Bo
C. Document1
D. Presentation1
Câu 12. Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có?
A. Thanh công thức formulas
B. Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh cuộn
Câu 13. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Khối
D. Ô
Câu 14. Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính.
B. Thanh trạng thái.
C. Hộp tên.
D. Thanh công thức
Câu 15. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen.
B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 16. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì?
A. =
B. +
C. >
D. <
Câu 18. (TH) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định
Câu 19. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản?
A. Bang diem. xlsx
B. Bang diem. docx
C. Bang diem. exe
D. Bang diem. pdf
Câu 20. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebo
A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.
Câu 21. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ?
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó.
C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh
Câu 22. Khi xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ yêu cầu điền thông tin cá nhân thì em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Điền thông tin đầy đủ
B. Hỏi bạn bè về vấn đề này và thực hiện theo
C. Tắt thông báo và không điền thông tin
D. Mở trang web lên và tìm hiểu các thông tin
Câu 23. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 24. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2
Câu 25. Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. A3 + B7 * 70%.
B. (A3 + B7) * 70%
C. =(A3 + B7) * 70%
D. =A3 + (B7 * 70%)
Câu 26. Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là?
A. 17
B. 18
C. 70
D. 8
Câu 27. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MIN(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.
Câu 28. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MAX(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.
II. TỰ LUẬN (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. (1đ) Em hãy nêu cách tạo một nhóm chat trên mạng xã hội để trao đổi, hỗ trợ nhau về học tập
Câu 2 (1đ) Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn H đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn H và các bạn có đúng hay không? Vì sao?
Câu 3 (1đ) Em hãy sử dụng các thao tác để tạo bảng tính như bên dưới và công thức đã học để tính cột Tổng điểm là tổng điểm của các môn học.
1. 2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin học 7
I TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng đạt 0. 25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | A | C | A | A | D | C | C | A | C | B | A | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | A | D | B | C | D | C | C | A | C | C | D | C |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. (1đ)
Bước 1: Truy cập vào messenger trên máy tính (0,25đ)
Bước 2: Nhấn biểu tượng hình bút, sau đó nhập tài khoản muốn tạo nhóm. (0,5đ)
Bước 3: Gửi tin nhắn bất kì đến nhóm chat. Như vậy là đã hoàn thành việc tạo nhóm. (0,25đ)
Câu 2. (1đ – Đúng mỗi ý cho 0,5đ)
- Việc làm của H và các bạn là sai (0,5đ)
- Vì H đã chia sẻ thông tin không tin cá nhân người khác không được sự cho phép/ dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp,…. Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật. (0,5đ)
Câu 3. (1đ)
- Hoàn thành nhập dữ liệu đạt 0,5đ
- Tính cột Tổng điểm đạt 0,25đ
- Lưu bài đúng vị trí đạt 0,25đ
1. 3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số CH | TL | Số CH | TL | Số CH | TL | Số CH | TL | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng (6 tiết) à 23% x 28câu=6 câu | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3tiết) | 2 | 1 phút | 1 | 1 phút | 7,5% (0,75đ) | ||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết) | 2 | 1 phút | 1 | 1 phút | 7,5% (0,75đ) | ||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (2 tiết) à7% = 2 câu | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thong dụng trên Internet(2 tiết) | 1 | 1 phút | 1 | 1 phút | 1 (TL) | 6 phút | 15% (1,5đ) | ||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số (2 tiết) (18%) à5 câu | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số (2 tiết) | 3 | 2 phút | 2 | 2 phút | 1 (TL) | 6 phút | 22,5% (2,25đ) | ||
4 | Chủ đề E Ứng dụng tin học (6 tiết) (52%) à 15 câu | Bảng tính điện tử cơ bản (6 tiết)
| 9 | 6 phút | 6 | 4 phút | 1 (TL) | 13 phút | 47,5% (4,75đ) | ||
Tổng | 17 | 11p | 11 | 9p | 2 | 12p | 1 | 13p | 31c (45p) | ||
Tỉ lệ % | 40% (4,25đ) | 30% (2,75đ) | 20% (2 đ) | 10% (1đ) | 100% (10đ) | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng (6 tiết) | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3 tiết) | Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) | 2 (TN) | |||||
Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | 1 (TN) | ||||||||
Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết) | Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …. . ) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) | 2 (TN) | |||||||
Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. | 1 (TN) | ||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (2 tiết)
| Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2 tiết) | Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebo – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …. . ) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… | 1 (TN) | |||||
Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | 1 (TN) | ||||||||
Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. | 1 (TL) | ||||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số (2 tiết) | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số (2 tiết) | Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. | 3 (TN) | |||||
Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. | 2 (TN) | ||||||||
Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. | 1 (TL) | ||||||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học (6 tiết)
| 1. Bảng tính điện tử cơ bản (6 tiết) | Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. | 9 (TN) | |||||
Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. | 6 (TN) | ||||||||
Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. | 1 (TL) | ||||||||
Tổng |
| 17 TN | 11 TN | 2 TL | 1 TL | ||||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
2. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều - Đề 2
2. 1 Đề thi cuối kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm. (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0. 25 điểm
Câu 1: Máy in là loại thiết bị nào.
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài
A. Máy ảnh
B. Micro
C. Màn hình
D. Loa
Câu 3: Trong những thao tác sau thao tác nào thực hiện không đúng cách gây ra lỗi cho thiết bị:
A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính
B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
D. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính.
Câu 4: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao?
A. Dài ít nhất 8 kí tự
B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như:@, #. . .
C. Không phải là một từ thông thường
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 5: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh:
A. . sb3.
B. . mp3.
C. . avi.
D. . com
Câu 6 : Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. https://lazada. vn
B. https://Facebo
C. https://dantri. com. vn
D. https://user. vnedu. vn
Câu 7: Thảo là bạn của Vân, có lần Vân gửi cho Thảo ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Thảo làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Thảo đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Thảo đã xóa đi, nhưng một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Vân lừa đảo người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng:
A. Thảo đã công khai thông tin cá nhân của Vân khi chưa được Vân cho phép.
B. Vì Vân chủ động gửi bức ảnh cho Thảo nên Thảo có quyền công khai nó.
C. Ảnh chụp không phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng không sao.
D. Kẻ mạo danh Vân có tội, Thảo không cố ý nên không có lỗi gì cả.
Câu 8: Tác hại của nghiện Internet?
A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng.
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói.
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.
Câu 9: Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?
A. Các trang báo thể thao 24h.
B. Các trang báo phản động của nước ngoài.
C. Trang thông tin pháp luật.
D. Trang dự báo thời tiết.
Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Ô tính
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính
Câu 11: Các hàng của trang tính được đặt tên theo:
A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, …
B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
C. Các kí tự đặc biệt.
D. Không có tên.
Câu 12: Các cột của trang tính được đặt tên theo:
A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, … theo thứ tự từ trái sang phải.
B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
C. Các kí tự đặc biệt.
D. Không có tên.
Câu 13: Để chọn (Đánh dấu) một ô, ta cần:
A. Nháy chuột vào tên hàng cần chọn.
B. Nháy chuột vào tên cột cần chọn.
C. Nháy chuột vào ô cần chọn.
D. Kéo thả chuột.
Câu 14: Có mấy bước để nhập dữ liệu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Để định dạng kiểu chữ in đậm, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl +A
B. Ctrl + I
C. Ctrl +B
D. Ctrl + E
Câu 16: Đâu không là chức năng của phần mềm bảng tính?
A. Lưu lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
B. Thực hiện các tính toán.
C. Xây dụng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.
D. Chỉnh sửa ảnh.
Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
A. Dấu “. ” và “ : ”
B. Dấu “ . ” và “/”
C. Dấu “ * ” và “ : ”
D. Dấu “ * ” và “/”
Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 20: Em có thể thực hiện những phép tính nào?
A. Phép cộng.
B. Phép trừ
C. Phép nhân, phép chia
D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia.
. . . . . . . . . .
2. 2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | D | C | B | B | B | A | C | B | A | B | A | C | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | D | D | D | D | D | A | B | A | C | A | D | C | D |
II: Thực hành: (3 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm |
29 | Tạo được bảng theo yêu cầu | 1 điểm |
30 | Sử dụng được công thức hoặc hàm SUM tính tổng các loại cây trồng = sum(C3:C5) | 0. 5 điểm |
Sử dụng được hàm MAX tìm được số cây trồng nhiều nhất trong dự án (=MAX(C3:C5) | 0. 5 điểm | |
31 | Các em tự nhập dữ liệu thực tế trong gia đình em. a) Dùng hàm SUM để tính số tiền chi tiêu 1 tháng. b) Dùng hàm MAX, MIN để xác định khoản chi tiêu nhiều nhất và ít nhất. | 0. 5 điểm |
. . . . . . . . . . . .
2. 3 Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về các thành phần của máy tính | 2 | 1 | 7,5% (0,75 điểm) | ||||||
Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 1 | 1 | 5% (0,5 điểm) | ||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 1 | 1 | 5 % (0,5 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 1 | 1 | 5% (0, 5 điểm) | ||||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | Bảng tính điện tử cơ bản | 11 | 8 | 2 | 1 | 77,5% (7,75 điểm) | ||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
3. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều - Đề 2
3. 1 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà đề yêu cầu.
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 3. Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 4. Khi bạn An thực hiện kết nối bàn phím và chuột vào máy tính, bạn thực hiện cắm nhầm cổng kết nối. Hãy cho biết kết quả?
A. Cả chuột và bàn phím không hoạt động được
B. Hư cổng kết nối
C. Hư bàn phím và chuột
D. Máy tính không hoạt động được
Câu 5. Máy tính của bạn An không có cổng HDMI. Vì thế bạn cố gắng cắm cáp HDMI vào cổng USB để kết nối với máy chiếu. Hãy cho biết máy chiếu có kết nối được không?
A. Máy chiếu không kết nối được
B. Hư cổng USB
C. Máy chiếu kết nối được nhưng không có tín hiệu
D. Cáp HDMI bị hư và máy chiếu không kết nối được
Câu 6. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc định là máy in B thì có in được không?
A. Máy in không in được và báo lỗi
B. Không xuất hiện thông báo gì hết
C. Thực hiện in bình thường
D. Xuất hiện lệnh chờ in và không in được
Câu 7. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Word
B. Paint
C. Windows 10
D. Scratch
Câu 8. Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?
A. Cài mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về Hệ điều hành?
A. Hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính
B. Hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng
C. Hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính
D. Hệ điều hành hỗ trợ người dùng điều hành máy tính
Câu 10. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Chỉnh hình ảnh
D. Lưu văn bản
Câu 11. Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều
D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng
Câu 12. Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì?
A. . jpg
B. . exe
C. . mp3
D. . docx
Câu 13. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www. facebo
B. https://www. youtube. com/
C. https://chat. zalo. me/
D. https://www. google. com/
Câu 14. Chức năng nào không phù hợp sử dụng trên Facebo
A. Bình luận tiêu cực
B. Nhắn tin
C. Gửi tệp tin qua messenger
D. Gọi video, gửi ảnh
Câu 15. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 16. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?
A. Hợp lí, phù hợp
B. Thích đăng thế nào thì đăng
C. Đăng mọi thông tin cá nhân
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình
Câu 17. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Chơi trò chơi trực tuyến
B. Đọc tin tức
C. Học tập trực tuyến
D. Tìm kiếm thông tin về bài tập
Câu 18. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ
Câu 19. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebo
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
D. Vào Facebo
Câu 20. Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó
B. Đóng ngay trang web đó
C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem
Câu 21. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái
B. Căn giữa
C. Căn phải
D. Căn đều hai bên
Câu 22. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
A. 1
B. 3
C. 10
D. Nhiều trang tính
Câu 23. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính
Câu 24. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Quản trị dữ liệu
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng
D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio
Câu 25. Chọn lệnh gì để lưu bảng tính có sẵn thành tên khác:
A. File/Save As
B. File/Open
C. File/Close
D. File/Print
Câu 26. Khi em muốn mở một bài cũ, em chọn lệnh File/Save có mở được bài như mong muốn không?
A. Xuất hiện thông báo lỗi
B. Mở được bài bình thường
C. Không mở được bài, bài cũ bị mất
D. Mở được bài nhưng có thông báo lỗi
Câu 27. Sau khi nhập dữ liệu vào ô tính, chỉ thấy xuất hiện dấu #### trong ô tính. Hãy cho biết cách sửa lỗi này?
A. Tăng độ cao hàng
B. Xóa dữ liệu nhập lại
C. Chọn phông chữ khác
D. Tăng độ rộng cột
Câu 28. Hãy cho biết cách sao chép số Nam của lớp 7A3 vào số Nam của lớp 7A1:
A. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste
B. Chọn ô B4 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste
C. Chọn ô B7 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste
D. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Cho cây thư mục sau:
a. Nêu thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU.
b. Nêu thao tác xóa thư mục VAN BAN
Bài 2: (1,0 điểm) Nêu ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
Bài 3: (1,0 điểm) Hãy cho biết cách di chuyển khối A6:D6 vào cuối bảng:
3. 2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. B | 2. B | 3. B | 4. A | 5. D | 6. D | 7. C |
8. C | 9. B | 10. A | 11. A | 12. D | 13. D | 14. A |
15. C | 16. A | 17. A | 18. B | 19. B | 20. B,C | 21. C |
22. D | 23. A | 24. C | 25. A | 26. C | 27. D | 28. C |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Đáp án | Điểm | |
Bài 1: | a. Thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU: - Nháy chuột phải vào thư mục HOP DONG, chọn Copy. - Nháy chuột phải vào thư mục LUU TRU, chọn Paste. b. Thao tác xóa thư mục VAN BAN: Nháy chuột phải vào thư mục VAN BAN, chọn Delete. | 0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 2: | - Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng tải trên mạng xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ, nói xấu người khác. - Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc phạm người khác. ⇒ Nếu tính chất nghiêm trọng sẽ xử theo qui định của pháp luật. | 1 điểm |
Bài 3: | Chọn khối A6:D6, chọn cut, vào cuối bảng rồi paste, sau đó chọn hàng 6 và chọn Layout/Delete | 1 điểm |
3. 3 Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A | Nội dung 1: Sơ lược về các thành phần của máy tính | 2 | 4 | 15% (1,5 điểm) | ||||||
Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 2 | 4 | 1 | 25% (2,5 điểm) | |||||||
2 | Chủ đề C | Nội dung: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 4 | 1 | 20% (2 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề D
| Nội dung: Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 4 | 10% (1 điểm) | |||||||
3 | Chủ đề E | Nội dung: Bảng tính điện tử cơ bản | 4 | 4 | 1 | 30% (3 điểm) | |||||
Tổng | 16 |
| 8 | 1 | 4 | 1 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7 Cánh diều