TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 4 Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 KNTT, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 1 năm 2023 - 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Toán 4 KNTT. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1 1đ)
Nước có thể chuyển từ thể lỏng sang thể rắn thông qua hiện tượng nào?
A. Bay hơi
B. Đông đặc
C. Nóng chảy
D. Ngưng tụ
Câu 2. Điền vào chỗ chấm với các từ sau: ngưng tụ, mưa, bay hơi, trở về (M2 1đ)
Mặt Trời làm nước ở trên mặt đất nóng lên và …………………… vào không khí. Hơi nước trong không khí lạnh dần ………………… thành những đám mây . Những giọt nước lớn trong đám mây rơi xuống thành …………… Nước …………………… với đất, sông, hồ, biển. Sự lặp lại như vậy tạo thành vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M2 1đ)
Không khí có tính chất gì?
A. Trong suốt.
B. Không màu, không mùi, không vị.
C. Không có hình dạng nhất định
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Đúng ghi Đ, Sai ghi S (M1 1đ)
a. Âm thanh truyền trong chất rắn nhanh hơn chất lỏng ☐
b. Âm thanh truyền trong chất lỏng chậm hơn chất khí ☐
c. Âm thanh truyền trong chất rắn chậm hơn chất lỏng ☐
d. Âm thanh truyền trong chất lỏng nhanh hơn chất khí ☐
Câu 5. Nối ý ở cột A đúng với ý ở cột B (M3 1đ)
Câu 6. Điền vào chỗ chấm, viết tên 2 đồ vật (M2 1đ)
Vật dẫn nhiệt tốt ở nhà em:……………,…………….,…………………….
Vật dẫn nhiệt kém ở nhà em: ……………,………………,……………..…
Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1 1đ)
Thực vật cần gì để sống và phát triển?
A. Không khí, nước, đất, nhiệt độ.
B. Đất, nước, nhiệt độ thích hợp.
C. Không khí, nước, chất khoáng, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp.
D. Nước, không khí, ánh sáng, nhiệt độ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 8. Không khí gồm những thành phần nào? (M3 1 đ)
Câu 9. Hãy nêu một số ứng dụng tính dẫn nhiệt của vật trong cuộc sống hàng ngày ? (M3 1đ)
Câu 10. Thực vật trao đổi khí với môi trường như thế nào? (M3 1 đ)
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. B. Đông đặc
Câu 2.
Mặt Trời làm nước ở trên mặt đất nóng lên và bay hơi vào không khí. Hơi nước trong không khí lạnh dần ngưng tụ thành những đám mây . Những giọt nước lớn trong đám mây rơi xuống thành mưa. Nước trở về với đất, sông, hồ, biển. Sự lặp lại như vậy tạo thành vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Câu 3. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4.
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Câu 5
Câu 6.
Vật dẫn nhiệt tốt ở nhà em: xoong, bàn ủi, chảo……
Vật dẫn nhiệt kém ở nhà em: tủ gỗ quần áo, bàn nhựa ăn cơm, ghế sopha,………
Câu 7. C. Không khí, nước, chất khoáng, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp.
II. TỰ LUẬN
Câu 8. Thành phần của không khí bao gồm: khí ni tơ, khí ô - xi, khí các – bô- níc, một số khí khác, ngoài ra trong không khí còn có hơi nước và bụi.
Câu 9. Một số ứng dụng tính dẫn nhiệt của vật trong cuộc sống hàng ngày đó là: tay cầm của chảo làm bằng gỗ, giỏ và lót giữ ấm bình trà, mũ len đội những ngày giá rét, đốt lửa trại trong những ngày mùa đông, biết cách giữ cơm nóng lâu hơn bằng hộp cách nhiệt tự chế…….
Câu 10. Thực vật trao đổi khí với môi trường qua quá trình quang hợp và hô hấp. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở lá và cần có ánh sáng. Hô hấp diễn ra suốt ngày đêm và ở tất cả các bộ phận rễ, thân, lá,….
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Chủ đề | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Chất | Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 1 |
| 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Bài 4: Không khí có ở đâu? Tính chất và thành phần của không khí. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 3 |
|
| 8 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Năng lượng | Bài 10: Âm thanh và sự truyền âm thanh | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 4 |
|
|
| 5 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Bài 13: Vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 |
|
| 9 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Thực vật và động vật | Bài 15: Thực vật cần gì để sống? | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 7 |
|
|
|
| 10 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 1 | 3 | 7 | 3 | ||||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 1,0 | 3,0 | 7,0 | 3,0 |
2. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
TRƯỜNG TH…………………… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Phần I. TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. (0,5 điểm) Nước có tính chất gì?
A. Không màu, không mùi, không vị, chảy từ cao xuống thấp
B. Không màu, không mùi, có vị, chảy từ cao xuống thấp chảy lan ra mọi phía.
C. Không màu, không mùi, không vị, chảy từ cao xuống thấp chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan một số chất.
D. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định, chảy từ cao xuống thấp chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan một số chất.
Câu 2: (0,5 điểm) Vật nào dưới đây là vật tự phát sáng?
A. Tờ giấy trắng
B. Mặt Trời.
C. Tấm kính.
D. Trái Đất.
Câu 3: (0,5 điểm) Thực vật cần gì để sống và phát triển?
A. Không khí, nước, đất.
B. Đất, nước.
C. Không khí, nước, chất khoáng, ánh sáng.
D. Nước, không khí, ánh sáng.
Câu 4 (0,5 điểm) Không khí bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Khí ni-tơ, hơi nước và ô xi.
B. Khí các-bô-níc, bụi, vi khuẩn.
C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc, bụi, vi khuẩn....
D. Không khí , bụi, vi khuẩn.
Câu 5. (0,5 điểm) Mắt ta không thể nhìn thấy không khí được, bởi vì?
A. Không khí không có mùi
B. Không khí trong suốt không có màu
C. Không khí không có vị
D. Không có không khí
Câu 6: (0,5 điểm) Để bảo vệ mắt cần tránh ánh sáng như thế nào?
A. Ánh sáng quá mạnh.
B. Ánh sáng quá yếu.
C. Không nhìn quá lâu vào ti vi, máy vi tính.
D. Ánh sáng quá mạnh; ánh sáng quá yếu, không nhìn quá lâu vào ti vi, máy vi tính.
Câu 7. (0,5 điểm) Động vật ăn gì để sống?
A. Ăn động vật.
B. Ăn thực vật.
C. Chỉ ăn lá cây và uống nước.
D. Tùy theo loài động vật mà chúng có nhu cầu về thức ăn khác nhau.
Câu 8. (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Âm thanh chỉ truyền qua không khí nhưng không truyền qua chất rắn.
Âm thanh không chỉ truyền qua không khí mà còn truyền qua chất rắn, chất lỏng.
Âm thanh có thể truyền qua không khí, chất rắn nhưng không thể truyền qua chất lỏng.
Âm thanh khi lan truyền ra xa nguồn phát, âm thanh sẽ yếu đi.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,5 điểm)
Câu 9. (1điểm) Hoàn thành sơ đồ: Sự chuyển thể của nước (Ngừng tụ, Bay hơi, Đông đặc, Nóng chảy)
Câu 10. (1điểm) Em hãy nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
Câu 11: (2, 0 điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện sự trao đổi không khí, nước, thức ăn của động vật với môi trường:
Sơ đồ: Động vật trao đổi các chất với môi trường
Câu 12. (1 điểm) Vì sao các nhà vườn trồng cây thanh long người ta lại thắp đèn vào ban đêm cho thanh long?
Câu 13 (0,5 điểm). Ở một ngôi làng, người dân nhận thấy khi cả làng không nuôi mèo thì năng suất lúa giảm và ngược lại những năm nào làng nuôi nhiều mèo thì năng suất lúa tăng lên. Hãy vẽ sơ đồ bằng chữ và mũi tên để thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây lúa, chuột, mèo và giải thích hiện tượng ở ngôi làng trên.
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Chủ đề/ Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. CHẤT | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||
Câu số | 1,4 | 5 | 9 |
| ||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1 | 2,5 | ||||
2 . NĂNG LƯỢNG | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||
Câu số | 2,8 | 6 | 10 |
| ||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 1 | 3 | ||||
3 . THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Số câu | 2 | 1 | 2 | 5 | |||
Câu số | 3,7 | 11 | 12, 13 |
| ||||
Số điểm | 1,0 | 2 | 1,5 | 4,5 | ||||
Tổng | Số câu | 6 | 4 | 3 | 13 | |||
Số điểm | 3,5 | 4 | 2,5 | 10 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống