Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 4 Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 CTST, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
SỞ GD&ĐT…. TRƯỜNG THCS VÀ THPT…. | ĐỂ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I |
Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 2: Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để:
A. ở.
B. giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên.
C. phục vụ sinh hoạt cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Vì sao nhà nổi có thể nổi được trên mặt nước?
A. do có tường nhẹ
B. Có hệ thống phao dưới sàn.
C. Mái nhà rất nhẹ.
D. Có sàn nhẹ.
Câu 4: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet.
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 5: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam là:
A. nhà ở nông thôn, nhà nổi.
B. nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư.
C. nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù.
D. nhà mặt phố, nhà sàn.
Câu 6: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế.
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
D. Thiết kế, Thi công thô, hoàn thiện.
Câu 7: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?
A. Thịt bò.
B. Gạo.
C. Mỡ lợn.
D. Ngô hạt.
Câu 8: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
A. Thịt bò.
B. Gạo.
C. Mỡ lợn.
D. Rau bắp cải.
Câu 9: Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?
A. Vitamin A.
B. Vitamin C.
C. Vitamin B.
D. Vitamin E.
Câu 10: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Phần II. Tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Giải thích vì sao cần phải phân chia số bữa ăn trong ngày một cách hợp lí và phải ăn đúng bữa?
Câu 2: (1 điểm) Tại sao cần phải bảo quản thực phẩm?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy đưa ra một số biện pháp tiết kiệm năng lượng chất đốt trong gia đình.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | D | B | A | C | D | A | B | A | C |
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | Việc phân chia bữa ăn hợp lí và ăn đúng bữa sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiêu hóa thức ăn và cung cấp năng lượng cho cơ thể. Nếu các bữa ăn quá gần nhau hoặc quá xa nhau sẽ khiến dạ dày hoạt động không điều độ, gây hại cho sức khỏe | 2 |
2 | Bảo quản thực phẩm nhằm tránh cho thực phẩm bị hư hỏng, làm hao hụt chất dinh dưỡng hoặc nhiễm vi sinh vật gây hại cho sức khỏe con người. | 1 |
3 | - Điều chỉnh ngọn lửa khi đun nấu phù hợp với diện tích đáy nồi và phù hợp với món ăn; - Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong; - Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng. | 1 0,5 0,5 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng ở mức cao hơn | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chủ đề 1 Nhà ở | Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; Nêu được một số kiểu nhà đặc trưng của Việt Nam; Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà | Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh |
| Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 5 2,5 |
| 1 0,5 |
|
|
|
| 1 2
| 7 5 | |
Chủ đề 2 Bảo quản và chế biến thực phẩm | Biết được cần làm gì để có một cơ thể cân đối khỏe mạnh | Hiểu được nguồn cung cấp của một số nhóm thực phẩm Hiểu được nghĩa của việc bảo quản thực phẩm | Hình thành thói quen ăn uống khoa học |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 |
| 3 1,5 | 1 1 |
| 1 2 |
|
| 6 5 | |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 1 3 30% | 4 3 30% | 2 4 40% | 7 10 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT ……..
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với
con người?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?
A. Nhà biệt thự, nhà nổi, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.
D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng, mái ngói hoặc bê tông, có sân vườn.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện Chuẩn bị Thi công
B. Thi công Hoàn thiện Chuẩn bị
C. Chuẩn bị Thi công Hoàn thiện
D. Chuẩn bị Hoàn thiện Thi công
Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?
A. Mở cửa sổ khi trời sáng.
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.
C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.
D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.
Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:
A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.
B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.
D. Không cần tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.
B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời.
C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng
B. Bị béo phì
C. Vận động khó khăn.
D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 1- 2 giờ
B. 2-3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ.
Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
A. Kho, nướng
B. Chiên, xào
C. Phơi khô, muối chua.
D. Luộc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:
A. Ở trong nước.
B. Bị mất nước.
C. Ở trong tủ lạnh.
D. Ở trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:
A. Thực phẩm mềm, tươi ngon.
B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.
C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm.
D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:
A. Dễ chế biến.
B. Không tốn nhiều gia vị.
C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn.
C. Vị vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.
Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
Tên thực phẩm | Gạo | Cá lóc | Rau củ | Thịt heo |
Số lượng (kg) | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 |
Giá tiền cho 1 kg (đồng) | 15 000 | 60 000 | 30 000 | 130 000 |
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn ngó sen em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.C |
11.C | 12.B | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.D | 19.B | 20.D |
21.C | 22.B | 23.C | 24.B | 25.B | 26.C | 27.D | 28.D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Một số ví dụ tham khảo: + Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng. + Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn. + Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng lượng mặt trời thay cho dùng điện. + Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm tối đa | 0,25đ/1 ý |
2 | + Viết được phép tính: 0,5 ´ 15 000 + 0,5 ´ 60 000 + 1´ 30 000 + 0,5 ´ 130 000 + Tính ra kết quả: 132 500 đồng | 0,5đ 0,5đ |
3 | HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Ngó sen + Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo) + Hỗn hợp nước mắm để trộn + Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng. | 0,25đ/1 ý |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | %tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | 4 | 3,75 | 10,0 | |||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5,0 | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 1 | 5 | 2 | 1 | 7,25 | 15,0 | ||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
5 |
3,75 |
5 |
7,5 | 1 | 5 | 10 | 1 | 16,25 |
32,75 | ||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
6 |
4,5 |
4 |
6,0 | 1 | 5 | 10 | 1 | 15,5 | 37,25 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 28 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
2.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. | 1 | |||
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. | 1 | ||||||
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. | |||||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | |||||
Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | 1 | ||||||
Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | |||||
Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | |||||||
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | ||||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết: - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. | 3 | |||
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. | 2 | ||||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. | 3 | ||||||
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. | 2 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. | |||||||
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. | |||||||
Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. | 1 | ||||||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. | 1 | |||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. | |||||||
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. | |||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 2 | 1 |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Tên chủ đề Chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm | Dạng bài | Cấp độ | Cộng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng
| Lý thuyết | Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính | Hiểu được từng loại chất dinh dưỡng Ý nghĩa của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người | Hình thành thói quen ăn uống khoa học |
| |
Số câu: 20 Số điểm: 5, Tỉ lệ 50% | Số câu: 7 Số điểm: 1.75 | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu: 5 Số điểm: 1.23 | Số câu: 0 Số điểm: 0 | Số câu: 20 5 điểm=50% | |
Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình
| Lý thuyết | Nhận biết được vai trò, ý nghĩa của việc bảo quản và chế biến thực phẩm | Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến | Biết được quy trình chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt |
| |
Số câu: 20 Số điểm: 5, Tỉ lệ 50% | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu:0 Số điểm: 0 | Số câu: 20 5 điểm=50% | |
Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100% | Số câu: 15 Số điểm: 3.75 37.5% | Số câu: 16 Số điểm: 4 40% | Số câu: 9 Số điểm: 2.25 2.25% | Số câu: 40 Số điểm: 10 100% |
3.2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yếu tố nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả
D. A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả
B. Dầu, mỡ
C. Thịt, cá
D. Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng
D. Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối)
B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 14: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 15: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 16: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:
A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.
B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.
C. Hoàn thiện bữa ăn.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Nem rán
B. Rau xào
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Hấp
B. Kho
C. Luộc
D. Nấu
Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối nén
C. Nướng
D. Kho
Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 - 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau
Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu?
A. 1 – 2 tuần
B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 – 5 ngày
Câu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 32: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu dưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Chất béo.
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 38: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách.
B. Luộc rau xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi.
B. Trứng tráng.
C. Rau muống luộc.
D. Dưa cải chua.
3.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
D | A | B | D | C | A | C | D | D | C |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
B | A | C | C | B | D | D | C | A | D |
Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | Câu 29 | Câu 30 |
B | C | D | A | B | D | C | B | A | B |
Câu 31 | Câu 32 | Câu 33 | Câu 34 | Câu 35 | Câu 36 | Câu 37 | Câu 38 | Câu 39 | Câu 40 |
D | B | B | D | B | D | A | B | B | D |
4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 4
4.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chủ đề 3: Trang phục và thời trang | - Biết được tính chất của các loại vải. - Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc.
| - Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội. - Hiểu được các kí hiệu quy định về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. | - Phân biệt được các loại vải. |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm:0,5 |
|
| Số câu: 1 Số điểm:2 | Số câu:3 Số điểm:1,5 |
|
|
| Số câu: 5 4 điểm=40% | |
Chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình | - Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ điện nhà ở. - Biết được nguyên tắc cơ bản trong sử dụng đồ điện. - Phân biệt các loại đèn điện. | - Biết được cách sử dụng đồ điện. - Biết cách giữ gìn đồ điện an toàn.
| - Sắp xếp đồ điện khoa học.
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| Số câu:1 Số điểm: 2 | Số câu:1 Số điểm:0,5 |
| Số câu:3 Số điểm:1,5 | Số câu:1 Số điểm:2 |
|
| Số câu:6 6điểm 60% | |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% | Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% | Số câu: 7 Số điểm:5 50% | Số câu: 11 Số điểm: 10 100% |
4.2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD& ĐT…… TRƯỜNG THCS………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải cotton
d. Vải tơ tằm.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.
b. Vải có độ hút ẩm thấp.
c. Vải phồng, giữ ấm.
d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải
a. 35% cotton, 65% polyeste.
b. 100% xatanh.
c. 100% cotton.
d. 100% nilon.
Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải tơ tằm.
d. Vải sợi nhân tạo.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. yên tĩnh.
b. sáng, thoáng.
c. trang nghiêm.
d. sắp xếp thật ít đồ đạc.
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý
a. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi.
b. không cần sắp xếp, không chừa lối đi
c. không cần sắp xếp, chừa lối đi.
d. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn học nên chọn:
a. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
b. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
c. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
d. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. cất vào một vị trí bất kì trong nhà
c. tiện đâu em để đó.
d. không cần cất giữ.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày cách sử dụng đồ điện trong gia đình?
Câu 11. (2 điểm) Em cần làm gì để sắp xếp đồ điện hợp lí?
4.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
b | a | c | d | a | d | a | a |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 2 điểm | - Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… - Kiểu may đơn giản, rộng - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. - Chọn giày ba ta, dép thấp | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 10 2 điểm | Bước 1 : Sử dụng đồ điện phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình. Bước 2: Sắp xếp đồ điện gọn gàng. Bước 3: Sử dụng tiết kiệm. Bước 4 : Đặt đồ điện phù hợp vị trí không gian nhà ở. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 2 điểm | - Chọn đồ dùng phù hợp không gian nhà ở. - Thường xuyên vệ sinh đồ điện sạch sẽ. - Sử dụng tiết kiệm an toàn | 0,5 0,75 0,75 |