Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 gồm 34 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Toán 8 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
TOP 34 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 34 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 8, bộ đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 8.
Bộ đề thi giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép chia đa thức 3x5 + 5x4 – 1 cho đa thức x2 + x + 1 được đa thức thương là:
A. 3x3 – 2x2 – 5x + 3 |
B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3 |
C. 3x3 – 2x2 – x + 3 |
D. 2x – 4 |
Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:
A. 9xy + 4xy. |
B. 9xy + 6x2. |
C. 6y2 + 4xy. |
D. 6x2 + 13xy + 6y2. |
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
A. (x - 1)2
B. - (x - 1)2
C. - (x + 1)2
D. (- x - 1)2
Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng;
A. 500
B. 600
C. 700
D. 900
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16
B. – 4
C. 8
D. Một kết quả khác
Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100
B. 1002
C. 102000
D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:
A. 50o
B. 50o
C. 120o
D. 120o
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính
a) 7x2. (2x3 + 3x5)
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 + 6xy
b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0
c) x2 + 2x – y2 + 1
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 |
0,5 |
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1) = x2 (x-1)+(x-1) =(x-1)(x2 +1)= x2 +1 |
0,25 0,25 |
|
2) x2 - 8x + 7 = 0 (x2 - 7x) - (x - 7) = 0 x.(x-7) - (x - 7) = 0 (x-7)(x-1) = 0
|
0,25 0,25 |
|
Câu 2 (1,5 điểm) |
a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) |
0,5
|
b) x2 – 2xy + 3x – 6y = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) |
0,25 0,25 |
|
c) x2 + 2x – y2 + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2 = (x + 1)2 – y2 = (x + 1 – y)(x + 1 + y) |
0,25 0,25 |
|
Câu 3. (3,0 điểm) |
Vẽ hình + Ghi GT,KL |
0,5 |
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? Xét tứ giác BPQC có: P là trung điểm của AB (gt) Q là trung điểm của AC (gt) Nên PQ là đường trung bình của ΔABC ⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và ⇒ Tứ giác BPQC là hình thang |
0,5
0,5 |
|
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? Xét tứ giác AECP có: Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng) Q là trung điểm của AC (gt) ⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) |
0,5 0,5 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. ĐA THỨC | 1 | 2 | 2 | ||||||||
2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG | 3 | 3 | 1 | 1 | |||||||
3. PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC | |||||||||||
3. TỨ GIÁC | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | |||||||||||
Điểm số | 3,0 | 2,5 | 3,0 | 0,5 | |||||||
Tổng số điểm | 1,0 điểm10% | 5,5 điểm55% | 3,0 điểm30 % | 0,5 điểm5 % | 10 điểm100 % | 10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|
|
|
CHƯƠNG I. ĐA THỨC |
|
|
|
|
||
1. Đơn thức và đa thức |
Nhận biết |
- Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. |
|
1 |
C1 |
|
Thông hiểu |
- Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. |
|
|
|
|
|
2. Phép cộng và phép trừ đa thức |
Thông hiểu |
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức. |
|
1 |
|
C2 |
Vận dụng |
- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế |
|
|
|
|
|
3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức |
Thông hiểu |
- Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức |
2 |
1 |
C1.1a,b |
C2 |
Vận dụng |
Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG |
|
|
|
|
||
1. Hằng đẳng thức đáng nhớ |
Nhận biết |
- Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. |
|
|
|
|
Thông hiểu |
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. |
|
2 |
|
C5, C6 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao |
1 |
|
C4 |
|
|
2. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Nhận biết |
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. |
|
|
|
|
Thông hiểu |
- Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức) |
3 |
1 |
C2.a,b,c |
C3 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. |
1 |
|
C1.2 |
|
|
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC |
|
|
|
|
||
1. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành); |
Nhận biết |
Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác. |
|
1 |
|
C7 |
Thông hiểu |
Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. |
|
1 |
|
C4, C8 |
|
Vận dụng |
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán. |
2 |
|
C3a,b |
|
|
Vận dụng cao |
Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. |
|
|
|
|
|
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8
TRƯỜNG THCS ……… TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng:
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
A. 7(x-7)
B. 7(x-14)
C. 7(x-2)
D. 7(x+2)
Câu 3: Kết quả phép chia bằng:
Câu 4: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây:
Câu 5: Thực hiện phép nhân ta được:
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x=-2 là:
A. - 16 |
B. 0 |
C. - 14 |
D. 2 |
Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C.6 cm
D. 8 cm
Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900 |
B. 1800 |
C. 2700 |
D. 3600 |
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành |
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi |
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình thang cân
D. Hình thang
Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1đ) Thực hiện phép tính:
Câu 14: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau:
Câu 15: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Câu 16: (1đ) Thực hiện phép chia:
Câu 17: (1 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM.
Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành.
Câu 18: (1đ) Cho vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với A B và M E vuông góc với A C. Tứ giác A D M E là hình gì ? Vì sao ?
Câu 19: (1đ) Rút gọn biểu thức sau:
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
A |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
A |
B |
D |
............
Xem thêm đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức |
1.1. Phân tích đa thức thành nhân tử |
1 |
|
|
1 (1 đ) |
|
|
|
1 (1đ) |
22,5% (2,25 điểm) |
1.2. Phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức |
2 |
|
|
1 (1 đ) |
|
|
|
|
15% (1,5 điểm) |
||
1.3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ. |
1 |
1 (1 đ) |
|
|
|
|
|
|
12,5%
(1,25 điểm) |
||
1.4 Nhân đa thức với đa thức. |
|
1 (1 đ) |
2 |
|
|
|
|
|
15% (1,5 điểm) |
||
2 |
Chương V: Định lí PTAGORE.Tứ giác |
2.1 Tứ giác |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5% (0,25 điểm) |
2.1 Hình bình hành |
|
|
|
|
|
1 ( 1 đ) |
|
|
10% (1 điểm) |
||
|
2.3 Hình thang, hình thang cân |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5% (0,5 điểm) |
|
|
2.4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang. |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
5% (0,5 điểm) |
|
|
2.5 Hình chữ nhật |
|
|
|
|
|
1 ( 1 đ) |
|
|
10% (1 điểm) |
|
|
2.6 Hình thoi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5% (0,25 điểm) |
|
Tổng: Số câu Điểm |
8 2 |
2 2 |
4 1 |
2 2 |
|
2 2 |
|
1 1 |
19 (10 điểm) |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
BẢNG ĐẶC TẢ
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chương I Phép nhân và phép chia các đa thức |
1.1. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Nhận biết: Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: Trình bày được cách phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng cao: Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào rút gọn biểu thức. |
1 |
1 |
|
1 |
1.2. Phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức |
Nhận biết: - Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức. Thông hiểu: - Trình bày được cách chia một đa thức cho đơn thức. |
2 |
1 |
|
|
||
|
1.3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ. |
Nhận biết: - Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nhận biết được hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị của biểu thức. |
2 |
|
|
|
|
|
1.4 Nhân đa thức với đa thức. |
Nhận biết: - Nhận biết được cách nhân một đa thức cụ thể. Thông hiểu - Trình bày được cách nhân một đa thức cụ thể. - Tính được giá trị của biểu thức. |
1 |
2 |
|
|
|
2 |
Chương V: Định lí PTAGORE.Tứ giác |
2.1 Tứ giác |
Nhận biết: - Nhận biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. |
1 |
|
|
|
2.1 Hình bình hành |
Vận dụng: Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh một tứ giác là hình bình hành. |
|
|
1 |
|
||
2.3 Hình thang, hình thang cân |
Nhận biết : Nhận biết được hình thang, hình thang cân. |
2 |
|
|
|
||
2.4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang. |
Thông hiểu: Hiểu được cách tính đường trung bình của của tam giác, của hình thang. |
|
2 |
|
|
||
2.5 Hình chữ nhật |
Vận dụng: Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. |
|
|
1 |
|
||
|
|
2.6 Hình thoi |
Nhận biết: Nhận biết được một tứ giác là hình thoi. |
1 |
|
|
|
Tổng |
|
10 |
6 |
2 |
1 |
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Toán 8
Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức?
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
Câu 3. Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức?
Câu 4. Các đơn thức đồng dạng là
Câu 5. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A. 90o
B. 180o
C. 270o
D. 360o
Câu 6. Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có các cạnh đối song song song là hình bình hành
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông
C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 8. Hình thang có.......... là hình thang cân. Cụm từ điền vào chỗ..... là:
A. hai đáy bằng nhau
B. hai cạnh bên bằng nhau
C. hai đường chéo bằng nhau
D. hai cạnh bên song song
Câu 9. Giá trị của đa thức x2 - y2 tại x = 93 và y =7 là:
A. 8649 |
B. 8600 |
C. 6800 |
D. 8698 |
Câu 10. Giá trị của x khi x2 - 4 = 0 là
A. 2 |
B. -2 |
C. -2 ; 2 |
D. 4 |
Câu 11. Tứ giác ABCD có AB = CD = 7cm, AD = BC = 4,5cm. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang |
B. Hình thang cân |
C. Hình bình hành |
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD |
Câu 12. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
Trong hình thoi:
A. Các cạnh bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
D. Có các góc bằng nhau
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13. (1,75 điểm)
1. Thực hiện phép nhân
2. Rút gọn biểu thức sau:
Câu 14. (1,75 điểm) Tìm x, biết:
a) 2(x-3)-4 x=0
Câu 15. (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, AD.
a) Chứng minh tứ giác AICD là hình thang vuông.
b) Chứng minh AK // IC và AK = IC.
c) Chứng minh AICK là hình bình hành.
d) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, IK cùng đi qua 1 điểm.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Hướng dẫn chấm gồm 02 trang
|
A. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
B |
B |
D |
D |
B |
C |
C |
B |
C |
C |
D |
B. TỰ LUẬN
..........
Các bạn tải File về để xem thêm đáp án nhé
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
1 |
Biểu thức đại số (15 tiết) |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
4 (TN1,2,3,4) (1,0đ) |
|
2 (TN9,10) (0,5đ) |
1 TL1.1 (1đ) |
|
1 TL2 (1,75đ) |
|
|
4,25 |
Hằng đẳng thức đáng nhớ |
|
|
|
1 TL1.2 (0,75đ)
|
|
|
|
|
0,75 |
||
4 |
Tứ giác (15tiết) |
Tứ giác |
1 (TN5) (0,25đ) |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
3 (TN6,7,8) (0,75đ) |
1 TL3a,b (2,0đ)
|
2 (TN11,12) (0,5đ) |
1 TL3 (0,25 đ) (hình vẽ) |
|
1 TL3c (0,25 đ)
|
|
1 TL3d (1 đ)
|
4,75 |
||
Tổng số câu Số điểm |
8 2,0đ |
1 2,0đ |
4 1,0đ |
2 2,0đ |
|
4/3 2,0đ |
|
2/3 1đ |
16 10đ |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC |
||||||||
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
|
Nhận biết – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. |
TN (4)
|
|
|
|
|
Thông hiểu – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến, tìm được giá trị của biến khi biết giá trị của đa thức.. |
|
TN (2), TL(1.1) |
|
|
||||
Vận dụng – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. |
|
|
TL (1) |
|
||||
Hằng đẳng thức
|
Nhận biết – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. |
|
|
|
|
|||
Thông hiểu – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. |
|
TL(1.2) |
|
|
||||
Vận dụng – Vận dụng được các hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức, tính nhanh. – Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. |
|
|
|
|
||||
2 |
Tứ giác |
Tứ giác |
Nhận biết – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. - Biết số đo góc còn lại của một tứ giác |
TN (1) |
|
|
|
|
Thông hiểu – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. |
|
|
|
|
||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
Nhận biết – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). |
TN (3) TL (3a,b) |
|
|
|
|||
Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. |
TN (2) TL (vẽ hình) |
|
|
|
||||
Vận dụng - Vận dụng các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt để chứng minh. - Vận dụng chứng minh thẳng hàng, đồng quy,…
|
|
|
TL 3c |
TL |
..............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 - 2024