Đề thi Hóa học giữa kì 1 lớp 11 năm 2023 - 2024 bao gồm 3 đề thi giữa kì 1 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác và bảng ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
TOP 3 Đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 bao gồm đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và Cánh diều được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 3 đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 môn Vật lí 11, bộ đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 11.
TOP 3 Đề thi giữa kì 1 Hóa học 11 năm 2023 - 2024
- Đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Cánh diều
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau
B. có phương trình hóa học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định
D. xảy ra giữa hai chất khí
Câu 2. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng khi một hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ các chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất trong hệ không thay đổi.
Câu 3. Xét cân bằng:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzene)
B. Ca(OH)2 trong nước
C. CH3COONa trong nước
D. NaHSO4 trong nước
Câu 5. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường
B. Dung dịch rượu
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch benzene trong alcohol
Câu 6. Theo thuyết Brnsted – Lowry chất nào dưới đây là base?
A. NH3
B. H2SO4
C. HClO
D. NH4
Câu 7. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl
B. NH4Cl
C. FeCl3
D. Na2CO3
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về nitrogen không đúng?
A. Trong tự nhiên chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất
B. Ở điều kiện thường khá trơ về mặt hóa học
C, Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước
D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn
Câu 9. Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + O2 2NO
C. N2 + 6Li 2Li3N
D. N2 + 3Mg Mg3N2
Câu 10. Trong các điều kiện thích hợp, nitrogen tác dụng với hydrogen thể hiện tính
A. oxi hóa
B. vừa oxi hóa vừa khử
C. khử
D. cả A, B, C đều sai
Câu 11. Ammonia không có tính chất nào sau đây?
A. Khả năng tạo phức
B. Ít tan trong nước
C. Tính base
D. Tính khử
Câu 12. Tính base của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. NH3 tan được nhiều trong nước
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
Câu 13. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH4NO2 N2 + 2H2O
B. NH4NO3 NH3 + HNO3
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
Câu 14. Phương trình tạo thành khí nitrogen monoxide là
A. N + O NO
B. NO + O NO2
C. 2NO + O2 2NO2
D. N2 + O2 2NO
Câu 15. Nguyên nhân hình thành khí nitrogen dioxide là
A. khí NO không màu kết hợp với oxygen không khí ở điều kiện thường
B. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)
C. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)
D. nhiệt độ rất cao (trên 3000 oC) hoặc tia lửa điện làm nitrogen trong không khí bị oxi hóa.
Câu 16. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa acid?
A. CH4
B. NH3
C. NO2
D. H2
Câu 17. Phản ứng hóa học sau đã đạt trạng thái cân bằng
2NO2 --N2O4 H < 0
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm khí trơ Argon và giữ áp suất không đổi?
A. Cả chiều thuận và nghịch
B. Chiều thuận
C. Không dịch chuyển
D. Chiều nghịch
Câu 18. Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); H = - 92kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 19. Cho các cân bằng sau
(1) 2HI(k) H2(k) + I2(k)
(2) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
(3) FeO(r) + CO(k) Fe(r) + CO2(k)
(4) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M với 400ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
A. 0,82
B. 0,92
C. 0,75
D. 1,05
Câu 21. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Hóa chất nào sau đây được sử dụng để làm tăng pH của nước hồ bơi?
A. NaO
B. NaCl
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Câu 23. Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ
B. nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn
C trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitrogen còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết
D. trong nguyên tử N2 có ba liên kết bền
Câu 24. Dãy các chất nào sau đây trong đó nitrogen có số oxi hóa tăng dần?
A. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
B. NH3, N2, NO, N2O, AlN
C. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
Câu 25. Có thể phân biệt các dung dịch muối đựng riêng biệt: (1) NH4Cl, (2) (NH4)2SO4, (3) NaNO3 bằng một thuốc thử duy nhất nào sau đây?
A. Quỳ tím
B. Ba(OH)2
C. HNO3
D. NaOH
Câu 26. Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm khí NH3?
A. NH4HCO3, NH4NO2
B. NH4NO3, NH4NO2
C. NH4NO3, NH4HCO3
D. NH4GCO3, NH4Cl
Câu 27. Hệ quả nào dưới đây không do hiện tượng phú dưỡng gây nên?
A. Thay đổi độ đục và màu sắc của nước
B. Nguồn phát triển vi sinh vật, ruồi muỗi và bệnh tật
C. Chất lượng nước được cải thiện
D. Ảnh hưởng tới thủy sinh
Câu 28. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn, Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho biết phản ứng sau:
H2O(k) + CO(k) H2(k) + CO2(k)
Ở 700oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là KC = 1,873.
Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700oC
Câu 2. (1 điểm)
a) Viết sơ đồ quá trình sản xuất nitric acid (HNO3) trong công nghiệp từ ammonia
b) Để điều chế được 5 000 tấn nitric acid nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn ammonia? Biết rằng sự hao hụt ammonia trong quá trình sản xuất nitric acid theo sơ đồ trên là 3,8%
Câu 3 (1 điểm)
Trong quá trình tổng hợp ammonia, áp suất trong bình phản ứng giảm đi 10,0% so với áp suất lúc ban đầu. Biết nhiệt độ của phản ứng được giữ không đổi trước và sau phản ứng. Hãy xác định thành phần phần trăm thể tích của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng, nếu trong hỗn hợp ban đầu lượng nitrogen và hydrogen được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Hóa học 11
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. D | 3. B | 4. A | 5. C | 6. C | 7. D |
8. A | 9. B | 10. C | 11. B | 12. A | 13. B | 14. D |
15. A | 16. C | 17. D | 18. C | 19. A | 20. B | 21. B |
22. C | 23. D | 24. A | 25. B | 26. D | 27. A | 28. B |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | = = 0,03M ; = = 0,03M Gọi x là nồng độ phản ứng của nước H2O(k) + CO(k) H2(k) + CO2(k) Phản ứng: x x Cân bằng: 0,03 – x 0,03 – x x x Ta có: K = = 1,873 x = 0,017 Vậy [H2O] = 0,03 – 0,017 = 0,013M ; [CO] = 0,013M | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) NH3 NO NO2 HNO3 b) tấn Hao hụt quá trình sản xuất 3,8% nên hiệu suất là 96,2% NH3 HNO3 17 63 (tấn) x 3 (tấn) x = = Khối lượng NH3 cần dùng là: = 0,8415 (tấn) | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Xét hỗn hợp ban đầu 1 mol N2 và 3 mol H2. Đặt số mol N2 tham gia phản ứng là x mol N2 + 3H2 2NH3 Trước phản ứng: 1 3 0 (mol) Phản ứng: x 3x 2x (mol) Sau phản ứng: (1 – x) (3 – 3x) 2x (mol) Áp suất của hệ lúc đầu là: P1 = 10P, theo đề bài áp suất giảm 10% áp suất của hệ sau là P2 = 9P Trước phản ứng: P1V1 = n1R1T1 (1) Sau phản ứng: P2V2 = n2R2T2 (2) Bình kín và nhiệt độ không đổi, lấy (1) chia (2) ta được: Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng: NH3 0,4 mol, N2 dư 0,8 mol ; H2 dư 2,4 mol. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng: % | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Cân bằng hóa học | Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa học | 3 | 3 | 1 | 6 | 1 | 2,5đ | |||||
Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước | 4 | 3 | 7 | 0 | 1,75đ | |||||||
Nitrogen và sulfur | Bài 3. Đơn chất nitrogen | 3 | 2 | 5 | 0 | 1,25đ | ||||||
Bài 4. Ammonia và một số hợp chất ammonium | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 2,25đ | ||||||
Bài 5. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 2,25đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 | 10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Đơn vị kiến thức | Mức độ, yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Cân bằng hóa học | Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa học | Nhận biết: - Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. - Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng thuận nghịch | 2 1 | Câu 1 Câu 2 Câu 3 | ||
Thông hiểu: - Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học | 3 | Câu 17 Câu 18 Câu 19 | ||||
Vận dụng: - Vận dụng công thức tính hằng số cân bằng Kc để xác định nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng | 1 | Câu 1 | ||||
Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước | Nhận biết: - Xác định được dung dịch dẫn điện được, dung dịch không dẫn điện được - Xác định được chất nào là base dựa theo thuyết Brnsted – Lowry - Biết cách xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng quỳ tím | 2 1 1 | Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 | |||
Thông hiểu: - Tính được pH của dung dịch - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion C | 2 1 | Câu 20 Câu 21 Câu 22 | ||||
Nitrogen và sulfur | Bài 3. Đơn chất nitrogen | Nhận biết: - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen | 1 2 | Câu 8 Câu 9 Câu 10 | ||
Thông hiểu: - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết - Sắp xếp sự tăng dần số oxi hóa của nitrogen trong các chất | 1 1 | Câu 23 Câu 24 | ||||
Bài 4. Ammonia và một số hợp chất ammonium | Nhận biết - Nêu được tính chất của ammonia - Giải thích được tính base của ammonia - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ bị nhiệt phân) | 1 1 1 | Câu 11 Câu 12 Câu 13 | |||
Thông hiểu - Nhận biết được muối ammonium | 2 | Câu 25 Câu 26 | ||||
Vận dụng cao: - Vận dụng giải bài tập liên quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen | 1 | Câu 3 | ||||
Bài 5. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen | Nhận biết: - Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid | 3 | Câu 14 Câu 15 Câu 16 | |||
Thông hiểu: - Nêu được hệ quả của hiện tượng phú dưỡng - Nêu được tính oxi hóa của HNO3 | 1 1 | Câu 27 Câu 28 | ||||
Vận dụng: - Vận dụng sơ đồ chuyển hóa sản xuất nitric acid từ ammonia để giải bài tập | 1 | Câu 2 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học 11 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền vào chỗ chấm hoàn thành câu sau: “… của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.”
A. trạng thái cân bằng.
B. trạng thái ban đầu.
C. trạng thái kết thúc.
D. trạng thái phản ứng.
Câu 2. Cho đáp án đúng: Ở trạng thái cân bằng
A. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
B các chất không phản ứng với nhau.
C. nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất đầu.
D. nồng độ các chất không thay đổi.
Câu 3. Hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào bản chất của yếu tố nào?
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A. Ca(OH)2
B. CH3OH
C. HCl
D. Al2(SO4)3
Câu 5 Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 6. Theo thuyết Br nsted – Lowry chất nào dưới đây là acid?
A. NH3.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. HS-.
Câu 7. Ở khoảng pH >8, phenolphthalein có màu
A. Đỏ
B. Tím
C. Hồng
D. Không màu
Câu 8. Nitrogen là nguyên tố phổ biến chiếm 75,5% khối lượng (hoặc 78,1% thể tích) ở đâu?
A. Trong khí quyển Trái Đất.
B. Trong vỏ Trái Đất.
C. Trong cơ thể động vật.
D. Trong cơ thể thực vật.
Câu 9. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện
A. Điều kiện thường.
B. Nhiệt độ cao khoảng 500℃.
C. Nhiệt độ cao khoảng 1000℃.
D. Nhiệt độ cao khoảng 3000℃.
Câu 10. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitrogen dioxde gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitrogen dioxide là
A. NH3
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 11. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là một chất oxi hóa?
A. 2NH3+ 3Cl2→ N2+ 6HCl
B. 4NH3+ 5O2 → 4NO+ 6H2O
C. 2NH3+ 2Na → 2NaNO3+ H2
D. 2NH3+ H2O2+ MnSO4→ MnO2 + (NH4)2SO4
Câu 12. Tính khử của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. trong phân tử N có số oxi hóa -3.
D NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 13. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước
A. P2O5
B. H2SO4đặc
C. CuO bột
D. NaOH rắn
Câu 14. Nguyên nhân hình thành prompt – NOx trong không khí là
A. nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen trong không khí.
B. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl).
C. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl).
D. nhiệt độ rất cao (trên 3000oC) hoặc tia lửa điện làm nitrogen trong không khí bị oxi hóa.
Câu 15. Tên gọi của NO2 là
A. Dinitrogen oxide.
B. Nitrogen monoxide
C. Nitrogen dioxide.
D. Ninitrogen tetroxide.
Câu 16. Công thức cấu tạo của nitric acid là
A. HNO₃
B. HNO5
C. HNO6
D. HNO7
Câu 17. Cho cân bằng hóa học:
H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k); ΔH > 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm nống độ HI
C. tăng nồng độ H2
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 18. Cho cân bằng hóa học:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng hóa học này?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 19. Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 ⇌ 2NH3 (k)
(3) 3CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Câu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
A 1
B. 1,3
C. 4
D. 3
Câu 21. Dung dịch có pH > 8 là:
A. NH4Cl.
B. CH3COONa.
C. CH3COOH
D. Mg(OH)2.
Câu 22. Ở những thửa ruộng chua, dung dịch đất có pH luôn luôn:
A. Lớn hơn 7.
B. Bằng 7.
C. Nhỏ hơn 7.
D. Nhỏ hơn 14.
Câu 23. Ở nhiệt độ thường, khí nitrogen khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N2có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
Câu 24. Chọn đáp án sai. Nitrogen có những đặc điểm tính chất sau:
A. Nitrogen là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
B. Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ khi có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và -3.
C. Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
D. Nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 25. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2 ?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 26. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là
A. (NH4)2CO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. NH4Cl.
Câu 27. Nhận xét nào dưới đây sai?
A. Hiện tượng phú dưỡng làm tăng sự quang hợp của thực vật thủy sinh.
B. Hiện tượng phú dưỡng gây cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước.
C. Nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng là do sự dư thừa dinh dưỡng.
D. Sự dư thừa thức ăn chăn nuôi tại nhiều đầm nuôi trồng thủy sản tạo ra sự dư thừa dinh dưỡng.
Câu 28. Phản ứng nào sau đây mô tả ứng dụng tính acid của nitric acid?
A. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng).
B. ZnS + HNO3(đặc nóng).
C.Fe + HNO3(loãng).
D. Al2O3 + HNO3(đặc nóng).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho phản ứng sau:
CO (k) + Cl2 (k) ⇋ COCl2 (k)
Thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng thì [CO] = 0,02M; [Cl2] = 0,01M; [COCl2] = 0,02M. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl2. Tính nồng độ mol của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng.
Câu 2. (1 điểm) Viết các phương trình hóa học minh họa quá trình hình tạo và cung cấp đạm nitrate cho đất từ nước mưa trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen.
Câu 3 (1 điểm) Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 6,5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng tỉ lệ số mol N2 đã phản ứng là 12,5%. Tính thành phần % số mol N2 và H2 trong hỗn hợp ban đầu?
Ma trận đề thi giữa kì 1 Hóa học 11
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Cân bằng hóa học
| Bài 1. Mở đầu về cân bằng hóa học | 3 |
| 3 |
|
| 1 |
|
| 6 | 1 | 2,5đ |
Bài 2. Sự điện li, thuyết Br nsted – Lowry về acid – base | 3 |
|
|
| 3 | 0 | 0,75đ | |||||
Bài 3. pH của dung dịch – chuẩn độ acid và base | 1 | 3 |
|
|
| 4 | 0 | 1đ | ||||
Nitrogen và sulfur | Bài 4. Đơn chất nitrogen | 3 | 2 |
| 1 |
| 5 | 1 | 2,25đ | |||
Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen | 6 |
| 4 |
|
| 1 | 10 | 1 | 3,5đ | |||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ, yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL | TN | TL | TN | ||||
Cân bằng hóa học | Bài 1. Mở đầu về cân bằng hóa học | Nhận biết: - Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. - Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng thuận nghịch | 2 1 |
| Câu 1 Câu 2 Câu 3 | ||
Thông hiểu: - Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học | 3 |
| Câu 17 Câu 18 Câu 19 | ||||
Vận dụng: - Tính nồng độ, hằng số cân bằng của phản ứng | 1 | Câu 1 | |||||
Bài 2. Sự điện li, thuyết Br nsted – Lowry về acid – bas | Nhận biết: - Xác định được chất điện li, chất không điện li - Xác định được chất nào là acid dựa theo thuyết Br nsted – Lowry | 2 1 |
| Câu 4 Câu 5 Câu 6 | |||
Bài 3. pH của dung dịch – chuẩn độ acid và base | Nhận biết: - Biết cách sử dụng chất chỉ thị phổ biến để xác định pH | 1 | Câu 7 | ||||
Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn - Tính được pH của dung dịch | 1 2 | Câu 22 Câu 20 Câu 21 | |||||
Nitrogen và sulfur | Bài 4. Đơn chất nitrogen | Nhận biết: - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen | 1 2 |
Câu 8 Câu 9 Câu 10 | |||
Thông hiểu: - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. - Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen | 1 1 | Câu 23 Câu 24 | |||||
Vận dụng: - Viết được phương trình hóa học minh họa quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen | 1 | Câu 2 | |||||
Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen | Nhận biết: - Giải thích được tính chất vật lý (tính tan) của ammonia - Nhận biết được vai trò của ammonia trong phản ứng. - Nhận biết được tính chất hóa học của ammonia. - Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. - Gọi tên được các oxide. - Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid. | 1 1 1 1 1 1 | Câu 12 Câu 11 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 | ||||
Thông hiểu: - Nhận biết được muối ammonium. - Giải thích được nguyên nhân, hệ quả của hiện tượng phú dưỡng - Nêu được tính acid, tính oxi hóa của HNO3 trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. | 2 1 1 | Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 | |||||
|
| Vận dụng cao: - Vận dụng giải bài tập liên quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen. | 1 | Câu 3 | |||
Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11
Phần A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
D | A | C | B | A | C | A | D | D | A | C | B | A | D |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
B | D | B | A | C | B | C | C | D | C | B | B | D | A |
Phần B. TỰ LUẬN: 3 điểm
Đáp án | Điểm |
Câu 1: a) Trạng thái bình thường: pH = -log[H+] = -log[2.10-4] = 3,69. Khi tiêu hóa thức ăn: pH = -log[H+] = -log[4.10-2] = 1,39. b) Các phương trình hóa học: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O |
(1,0 điểm) |
...................
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11
- Nội dung kiểm tra:
+ Chương 1: CÂN BẰNG HOÁ HỌC
+ Chương 2: NITROGEN và SULFUR ( hết bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Tổng %điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |
1 | CÂN BẰNG HOÁ HỌC (9T) | 1. Khái niệm về cân bằng hoá học | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 5 | 1 | 12,5% | ||||
2. Cân bằng trong | 5 | 4 |
| 1 | 9 | 1 | 32,5% | |||||||
2 | NITROGEN (5T) | 1. Đơn chất nitrogen | 2 | 1 |
|
| 3 |
| 7,5% | |||||
2. Ammonia | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 20,0% | ||||||||
3. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen | 4 | 3 | 7 |
| 27,5% | |||||||||
3 | Tổng số câu |
| 16 | 12 | 2 | 1 | 28 | 3 |
| |||||
4 | Điểm số |
| 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |
| |||||
5 | Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | 70% | 30% |
| |||||
6 | Tổng hợp chung |
| 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ
TT | Chương/ Chủ đề |
| Mức độ nhận thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết (TN) | Thông hiểu (TN) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | CÂN BẰNG HOÁ HỌC | 1. Khái niệm về cân bằng hoá học | Nhận biết – Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận nghịch. Thông hiểu – Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của một phản ứng thuận nghịch. | 2 (1,2) | 3 (3,4,5) | ||
Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới chuyển dịch cân bằng: (1) Phản ứng: 2NO2 N2O4 (2) Phản ứng thuỷ phân sodium acetate. – Vận dụng được nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp suất đến cân bằng hoá học. |
|
|
| 1 (31) | |||
2. Cân bằng trong | Nhận biết – Nêu được khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không điện li. – *Trình bày được thuyết Brønsted – Lowry về acid – base. – Nêu được khái niệm về pH | 5 (6,7,8,9,10) |
| ||||
Thông hiểu – Viết được biểu thức tính pH (pH = –lg[H+] hoặc [H+] = 10–pH) và biết cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng các chất chỉ thị phổ biến như giấy chỉ thị màu, quỳ tím, phenolphthalein,... – *Nêu được nguyên tắc xác định nồng độ acid, base mạnh bằng phương pháp chuẩn độ. |
| 4 (11,12,13,14) |
| ||||
| Vận dụng – *Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn (liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ con người, pH của đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...). – Thực hiện được thí nghiệm chuẩn độ acid – base: Chuẩn độ dung dịch base mạnh (sodium hydroxide) bằng acid mạnh (hydrochloric acid). – Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+ và |
| 1 (29) |
| |||
2 | NITROGEN |
1. Đơn chất nitơ (nitrogen) | Nhận biết: –– Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen. | 2 (15,16) | |||
Thông hiểu: – Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. – Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitơ ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. – Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitơ khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. | 1 (17) | ||||||
| Vận dụng Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate (nitrat) cho đất từ nước mưa. |
| |||||
2. Ammonia | Nhận biết – Mô tả được công thức Lewis và hình học của phân tử ammonia. – Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hoá thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân). – Trình bày được ứng dụng của ammonia (chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản xuất nitric acid; làm dung môi...); – Trình bày được ứng dụng của ammonium nitrate và một số muối ammonium tan như: phân đạm, phân ammophos... | 3 (18,19,20) |
|
| |||
Thông hiểu. - Nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. – Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, giải thích được tính chất vật lí (tính tan), tính chất hoá học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hoá học minh hoạ. |
| 1 (21) |
| ||||
Vận dụng – Vận dụng được kiến thức về cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng, enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitơ và hydrogen trong quá trình Haber. – Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận biết được ion ammonium trong phân đạm chứa ion ammonium |
|
| (30) |
| |||
3. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen | Nhận biết – Nêu được cấu tạo của HNO3, – Nêu được tính acid của nitric acid | 4 (22,23,24,25) |
|
| |||
Thông hiểu – Phân tích được nguồn gốc của các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. – Nêu được tính oxi hoá mạnh trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. |
| 3 (26,27,28) |
| ||||
Tổng câu | 16 | 12 | 2 | 1 | |||
Tỉ lệ % các mức độ nhận thức | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
...............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11 năm 2023 - 2024