Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 năm 2023 - 2024 bao gồm 6 đề thi giữa kì 1 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Hóa 12 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
TOP 6 Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 được biên soạn rất đa dạng với nhiều câu hỏi trắc nghiệm ở các mức độ khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 6 đề thi giữa kì 1 Hóa học 12 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 12.
Bộ đề thi giữa kì 1 Hóa 12 năm 2023 - 2024
Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 - Đề 1
Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ……….. TRƯỜNG THPT ……….. | ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM 2023 - 2024 MÔN : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút (50 câu trắc nghiệm) |
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Ag =108.
Câu 1. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thoát ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 1,8
B.3,6
C. 2,7
D. 5,4
Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với 600 ml dd NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.46,5 gam
B.40,5 gam
C. 44,7 gam
D.42,8 gam
Câu 3. Este Metyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B.HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D.CH3COOCH3.
Câu 4. Glyxin không tác dụng với chất:
A. H2SO4loãng
B. CH3OH
C. KCl
D. Ca(OH)2
Câu 5. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A, 5,4
B.32,4
C. 10,8
D. 21,6.
Câu 6. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 8,64 gam.
B.8,1 gam.
C. 4,68 gam.
D. 9,72 gam.
Câu 7. Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là
A. Iot, dung dịch AgNO3/NH3.
B.dung dịch AgNO3/NH3, Cu.
C. Cu(OH)2.
D.nước, Iot.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:
A.7,312 gam
B.7,412 gam
C. 7,512 gam
D. 7,612 gam
Câu 9. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 50%.
B.75%.
C. 55%.
D. 62,5%.
Câu 10. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?
A. Fructozơ
B.Glucozơ
C. Saccarozơ
D.Đường lấy từ hoa thốt nốt.
Câu 11. Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng
A. đông tụ.
B.mỡ bị ôi.
C. oxi hóa.
D. thủy phân.
Câu 12. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 13. Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
A. 4
B.2
C. 3
D. 8
Câu 14. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B.1.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất Thuốc thử | X | Y | Z | T |
NaOH | Có phản ứng | Có phản ứng | Không phản ứng | Có phản ứng |
NaHCO3 | Sủi bọt khí | Không phản ứng | Không phản ứng | Không phản ứng |
Cu(OH)2 | hòa tan | Không phản ứng | Hòa tan | Không phản ứng |
AgNO3/NH3 | Không tráng gương | Có tráng gương | Tráng gương | Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.
C. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.
Câu 16. X là một aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là
A. H2N - CH2- COOH
B. HOOC - CH2 - CH2 - COOH
C. CH3- CH(NH2) - COOH
D. HOOC -CH(NH2) - COOH
Câu 17. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2).
B.(3) < (2) < (1).
C.(1) < (2) < (3) .
D.(1) < (3) < (2) .
Câu 18. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tristearin
B. stearic
C. tripanmitin
D.triolein
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit axetic) cần 4,48 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là
A. 4,86
B.6,14
C. 5,82
D. 2,98
Câu 20. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 3,425.
B.2,550.
C. 3,825.
D.4,725.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là
A. đimetylamin
B.đietylamin.
C. etylamin.
D. iso-propylamin.
Câu 22. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.
B.chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nhóm amino.
D.chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
Câu 23. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B.glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D.fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Thủy phân chất béo thu được glixerol
B. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phòng.
C. Chất béo là một loại Lipit.
D. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chức A, thu được 10,08 lít(đktc) CO2 và 8,1 (g) nước.
Mặt khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là:
A. HCOOCH2CH3
B.CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 26. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 27. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá với:
A. cồn
B.nước muối
C. giấm
D. nước
Câu 28. Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl Cl-H3N+ - CH2 - COOH.
H2N - CH2 - COOH + NaOH H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit
B.chỉ có tính bazơ
C. có tính oxi hóa và tính khử
D.có tính chất lưỡng tính
Câu 29. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. glyxin
B.alanin
C. etylamin
D.anilin
Câu 30. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol etylic.
B. Axit axetic và ancol metylic.
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit fomic và ancol metylic.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Hóa 10
1 | C | 6 | A | 11 | B | 16 | C | 21 | A | 26 | D |
2 | C | 7 | A | 12 | D | 17 | A | 22 | D | 27 | C |
3 | C | 8 | A | 13 | A | 18 | D | 23 | A | 28 | D |
4 | C | 9 | B | 14 | A | 19 | C | 24 | D | 29 | C |
5 | B | 10 | B | 15 | C | 20 | C | 25 | A | 30 | C |
Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 - Đề 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ……….. TRƯỜNG THPT ……….. | ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM 2023 - 2024 MÔN : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút (50 câu trắc nghiệm) |
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
(Thí sinh không được Hóa dụng bảng tuần hoàn )
Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng bạc
B. tạo phức với Cu(OH)2
C. thủy phân
D. trùng ngưng
Câu 2: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 2
B. Không có đồng phân
C. 4
D. 3
Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag thu được là
A. 16,20 gam
B. 21,60 gam
C. 32,40 gam
D. 25,92 gam
Câu 4: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
Câu 5: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng
A. nước brom
B. giấy quì tím
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2
Câu 6: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2. Cho m1 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được m2 gam muối hữu cơ Y. Biết m1 < m2. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 7: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng
A. CH3COONa
B. C17H35COONa
C. CH2=CHCOONa
D. CH3CH(NH2)COONa
Câu 8: Đun 8,8 gam etyl axetat (CH3–COO–C2H5) trong một lượng dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.8,2
B. 4,1
C. 4,8
D. 9,6
Câu 9: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %
A. 55 lít
B. 81 lít
C. 70 lít
D. 49 lít
Câu 10: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C3H5N
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về anilin?
A. Anilin ít tan trong nước nhưng khi tác dụng với axit HCl tạo muối lại tan tốt trong nước
B. Anilin là amin thơm bậc I, tác dụng với dung dịch Br2tạo kết tủa trắng
C. Anilin là amin thơm bậc I, làm đổi màu quỳ tím ẩm
D. Anilin là chất lỏng không màu
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây đều tan được trong nước ?
A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ
C.glucozơ, tinh bột, xenlulozơ
D. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ
Câu 13: Hợp chất hữu có X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C6H10O4. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. X có công thức cấu tạo là
A. HOOC–(CH2)4–COOH
B. CH3OOC–CH2–COO–C2H5
C. HOOC–CH2–CH2–CH2–COO–CH3
D. C2H5OOC–CH2–CH2–COOCH3
Câu 14: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả Hóa là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy
B. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần
C. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần
D. Miếng mỡ chìm xuống, không tan
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
B. Thủy phân chất béo thu được etylen glicol
C. Tất cả các este được điều chế bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol (xúc tác H2SO4đặc)
D. Phản ứng tổng hợp este từ axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch
Câu 16: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng glucozơ thể hiện tính oxi hóa là
A. CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2→CH2OH-[CHOH]4-CH2O
B.CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2+ NaOH→ CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O + 3H2OCH2OH-[CH
C. OH]4-CHO + 2AgNO3+ 3NH3+ H2O→ CH2OH-[CHOH]4-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
D. CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2+ H2O→CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr
Câu 17: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh bột tạo ra phức có màu ?
a. đỏ gạch
B. vàng
C. xanh tím
D. trắng
Câu 18: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.
A. Cu(OH)2/NaOH,đun nóng
B. kimloại Na
C. AgNO3/NH3, đun nóng
D. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường
Câu 19: Cho các chất : CH3–COO–CH=CH2 (I) ; HCOO–CH2–CH=CH2 (II).
Khi cho từng chất tác dụng hết với dung dịch NaOH thì
A. chỉ sản phẩm phản ứng của chất (II) tham gia phản ứng tráng bạc
B. sản phẩm của 2 phản ứng đều không tham gia phản ứng tráng bạc
C. chỉ sản phẩm phản ứng của chất (I) tham gia phản ứng tráng bạc
D. sản phẩm của 2 phản ứng đều tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 20: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là
A. 72%
B. 28%
C. 40%
D. 25%
Câu 21: Cho α- aminoaxit X chứa một nhóm -COOH và một -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 22: Chất nào sau đây không thuộc cacbohiđrat
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. glyxin
D. xenlulozơ
Câu 23: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. natri kim loại
D. dung dịch HCl
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl axetat
D. metyl fomat
Câu 25: Chất X: C6H14O6 được điều chế từ glucozơ. X vừa tác dụng với Na vừa tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2. Vậy X là
A. fructozơ
B. sobitol
C. axit gluconic
D. axit glutamic
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là
A. C5H10O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu 27: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch axit thu được
A. glucozơ và fructozơ
B. glucozơ và etanol
C. glucozơ và axit axetic
D. fructozơ và axit axetic
...............
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Hóa 12