TOP 19 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi cuối học kì 2 Toán 3 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3
Trường Tiểu học:...................... | Thứ ... ngày … tháng .... năm..... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 |
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: (1 đ) (M1)
a. Số gồm 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 35 205
B. 30 215
C. 30 235
D. 35 250
b. Dãy số 10 382; 45 152; 42 985; 29 476 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10 382; 45 152; 42 985; 29 476
B. 45 152; 42 985; 29 476; 10 382
C. 10 382; 29 476; 42 985; 45 152
D. 45 152; 42 985; 10 382; 29 476
Câu 2: (1đ) (M1)
a. Số 34 563 làm tròn đến hàng nghìn được số:
A. 34 500
B. 34 000
C. 35 000
D. 40 000
b. Dãy số La Mã nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. IV, V, VI, IX
B. IX ;VIII, VI, IV
C. XI, IX, XX, V
D. II,VII, VIII, IX
Câu 3: (1đ)
a. Bạn Nam đi học từ lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy bạn nam đã đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian? ( M1)
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
b. Bạn Nam, Mai, Việt, Rô-bốt bốc được các viên bi màu xanh, đỏ, vàng, tím. Bạn Nam không bốc được viên bi đỏ, bạn Mai bốc được viên bi xanh, Rô-bốt bốc được viên bi vàng. Vậy bạn Nam bốc được viên bi màu gì? ( M2)
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Tím
Câu 4. (M2 - 1đ)
a. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài là 14cm. Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là:
A. 98cm
B. 42cm
C. 42cm2
D. 98cm2
b. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích của hình vuông đó là:
A. 32m2
B. 32cm2
C. 64cm2
D. 64m2
Câu 5. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính:
12 874 + 32 914 ……………………… ……………………… ……………………… | 54 695 - 22 367 ……………………… ……………………… ……………………… | 17 651 x 5 ……………………… ……………………… ……………………… | 24 672 : 6 ……………………… ……………………… ……………………… |
Câu 6. (1đ) (M2) Tìm thành phần chưa biết của phép tính:
a. ?: 3 = 21 542
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. ? x 5 = 87 305
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Câu 7. (2đ) (M2) Một cửa hàng có 1 476kg gạo. Cửa hàng đã bán đi số gạo đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1đ) (M3)
a.Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là số nào?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1: (1 đ) (M1) a. A b. C | Câu 2: (1đ) (M1) a. C b. B | Câu 3: (1đ) a. A b. D | Câu 4. (M2 - 1đ) a. B b. C |
II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 5 (2 điểm): Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm
(Không tính điểm đặt tính)
Câu 6: (2 điểm) Mỗi phần đúng 1 điểm. Viết phép tính đúng 0,5 điểm, kết quả đúng 0,5 điểm
a. ?: 3 = 21 542
21 542 x 3 = 64 626
b. ? x 5 = 87 305
87 305 : 5 = 17 461
Câu 7 (2 điểm)
Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là: 1 476 : 3 = 492 (kg) Cửa hàng còn lại số gạo là: 1 476 – 492 = 984 (kg) Đáp số: 984 kg gạo | 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 75 điểm 0,25 điểm |
Câu 8 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm.
a. Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5) = 7 164 x ( 5 875 – 5 875) = 7164 x 0 = 0 | 0,25 điểm 0,25 điểm |
b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là: 30 589
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ
Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II - lớp 3
Năm học 2023 – 2024
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức | Các mức độ nhận thức | ||
Mức 1 (Nhận biết Thông hiểu) | Mức 2 (Vận dụng) | Mức 3 (Vận dụng nâng cao) | |
1. Số học | - Nắm được cách đọc, viết số trong phạm vi 100000, biết tìm số liền trước liền sau của 1 số có 5 chữ số. - Biết cách so sánh số trong phạm vi 100000 - Nhận biết giá trị của các phép tính cộng trừ, nhân chia . - Nắm được cách làm tròn số - Biết đọc, viết số La Mã. | - Vận dụng để so sánh và sắp xếp dãy số - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân chia viết số có 4 - 5 chữ số với( cho) số có một chữ số. - Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng, trừ( hoặc nhân chia) - Vận dụng làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn - Giải được các bài toán có hai bước tính liên quan đến 4 phép tính | - Vận dụng tính nhẩm bằng cách hợp lí - Thực hiện được các phép tính với số La Mã. - Vận dụng thành lập được các só lớn nhất, bé nhất có 3,4,5 chữ số và thực hiện các phép tính. - Điền được các chữ số còn thiếu trong phép tính. |
2.Đại lượng và xác suất thống kê | - Biết các loại tiền Việt Nam hiện hành với mệnh giá khác nhau - Biết xác định giờ trên đồng hồ, biết xem lịch (ngày tháng, năm) - Biết đổi đơn vị đo từ kg sang g và ngược lại. -Biết đổi đơn vị đo độ dài trong phạm vi m,dm, cm.mm | - Thực hiện chuyển đổi và tính toán với các đơn vị tiền Việt Nam. Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. - Vận dụng để xác định được một khoảng thời gian trên đồng hồ - Vận dụng tính thời gian (ngày tháng, năm) | - Vận dụng vào giải các bài toán gồm hai phép tính có nội dung gắn với thực tiễn. |
3. Hình học | - Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, chữ nhật, hình vuông. - Biết tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật | - Giải được các bài toán liên quan đến tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | - Tìm được cạnh của hình khi biết chu vi. |
MA TRẬN NỘI DUNG
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán - Lớp 3
Năm học: 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: - Đọc, viết số, so sánh số trong PV 100000. - Biết làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100000. - Biết đọc, viết số La Mã. - Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính | Số câu | 2 |
|
| 3 |
| 1 | 3 | 4 |
Câu | Câu 1, Câu 3,4 |
|
| Câu 7, 8,9 |
| Câu 10 |
|
| |
Số điểm | 2 |
|
| 5 | 1 | 1,5 | 6 | ||
Đại lượng và xác suất thống kê - Biết xem đồng hồ, tính thời gian (ngày tháng, năm). - Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. | Số câu | 1 |
| 2 | 0 | ||||
Câu | Câu 6 |
|
|
|
| ||||
Số điểm | 1 |
|
|
| 1 | 0 | |||
Hình học: - Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | 1 |
| 1 |
| ||||
Câu | Câu 2,5 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm | 1 |
| 1,5 | 0 | |||||
Tổng | Số câu | 6 |
|
| 3 |
| 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 4 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||||
Tỉ lệ | 40% | 50% | 10% |
|
|
2. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?
A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
A. I
B. II
C. V
D. X
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140 cm | 135 cm | 143 cm | 130 cm |
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
................................................................................................................................
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
17 853 + 15 097 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 40 645 – 28 170 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 24 485 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... | 96 788 : 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Câu 10.Tính giá trị biểu thức:
a) (20 354 – 2 338) × 4
= ...............................................
= ...............................................
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
d) 23 565 < 23 555 ☐
Câu 12. Giải toán
Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
D | D | A | B | C | D | D |
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Bạn Hoa cao 140 cm.
b) Bạn Huệ cao 143 cm.
c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.
Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:
135 – 130 = 5 (cm)
Câu 9.
Câu 10.
a) (20 354 – 2 338) × 4
= 18 016 × 4
= 72 064
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= 56 037 – 33 429
= 22 608
Câu 11.
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)
Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)
Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
d) 23 565 < 23 555 (S)
Giải thích:23 565 >23 555
Câu 12.
Bài giải
Nông trường đó có số cây cam là:
2 520 × 3 = 7 560 (cây)
Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:
2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)
Đáp số: 10 080 cây
Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. | Số câu | 2 | 4 | 2 | 4 | ||||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 5 | 1 | 5 | |||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | |||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 2 | 5 | 1 | 1 | 7 | 6 |
Số điểm | 2 |
| 1 | 6 | 0,5 | 0,5 | 3,5 | 6,5 |
3. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 14 m
B. 14 cm
C. 15 m
D. 15 cm
Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?
A. 450 ml
B. 550 ml
C. 650 ml
D. 750 ml
Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
A. 10 cm2
B. 15 cm2
C. 20 cm2
D. 25 cm2
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có tất cả ………... đồng.
A. 2 000
B. 6 000
C. 8 000
D. 10 000
Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:
A. Xe có thể đi thẳng
B. Xe không thể rẽ phải
C. Xe chắc chắn rẽ trái
D. Xe có thể rẽ trái
Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Số?
a) Túi đường cân nặng .......... gam
b) Túi muối cân nặng ............... gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam
Câu 9: Đặt tính rồi tính
37 528 – 8 324 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | 6 547 + 12 233 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | 12 061 × 7 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... | 28 595 : 5 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 8 103 × 5 – 4 135
= ............................................
= ............................................
b) 24 360 : 8 + 9 600
= ............................................
= ............................................
c) (809 + 6 215) × 4
= ............................................
= ............................................
Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 12 | 14 | 15 |
Dựa vào bảng trên, cho biết:
a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Giải toán
Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
|
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. |
|
c) 3 ngày = 180 giờ |
|
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
|
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. |
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | C | A | D | C | A | A |
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Túi đường cân nặng 800 gam
b) Túi muối cân nặng 400 gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam
Câu 9.
Câu 10
a) 8 103 × 5 – 4 135
= 40 515 – 4 135
= 36 380
b) 24 360 : 8 + 9 600
= 3 045 + 9 600
= 12 645
c) (809 + 6 215) × 4
= 7 024 × 4
= 28 096
d) 17 286 – 45 234 : 9
= 17 286 – 5 026
= 12 260
Câu 11.
a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.
b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:
12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).
Câu 12.
Bài giải
Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:
1 242 : 6 = 207 (cái áo)
Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:
1 242 – 207 = 1 035 (cái áo)
Đáp số: 1 035 cái áo.
Câu 13.
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. | Đ |
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. | Đ |
c) 3 ngày = 180 giờ | S |
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. | S |
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. | S |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | |||
Số điểm | 0,5 | 3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) | 1 | 0,5 | 4,5 | ||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. | Số câu | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 1 | 2 | 1 | ||||
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| ||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2,5 | 1 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết