Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 bao gồm 19 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 gồm sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Với 19 đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 19 đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Tin học 7, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7.
TOP 19 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều
1.1 Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
A. Phần địa lí (2,0 điểm)
Câu 1. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy Át-lát.
D. Dãy An-đet.
Câu 2. Nước nào có số dân đông nhất châu Á?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 3. Phần trung tâm của châu Á dạng địa hình chủ yếu là
A. núi cao, đồ sộ, hiểm trở nhất thế giới
B. núi thấp và núi trung bình, cao nguyên.
C. đồng bằng rộng lớn và núi thấp.
D. cao nguyên và đồng bằng rộng lớn.
Câu 4: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 6: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành mấy khu vực?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là
A.Calahari.
B. Xahara.
C. Gô-bi.
D. Namip.
Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là
A.Sông Nin.
B. Sông Ni-giê.
C. Sông Dăm-be-di.
D. Sông Công-gô
Câu 9: Hãy kể tên một số nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc thời đại nhà Đường?
A. Tư Mã Thiên, Đông Trọng Thư, Ngô Thừa Ân
B. La Quán Trung, Tào Tuyết Cần, Bạch Cư Dị
C. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Ngô Thừa Ân
D. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Bạch Cư Dị
Câu 10: Đến thời Tống, người Trung Quốc có nhiều phát minh quan trọng. Đó là
A. kĩ thuật in, nghề in giấy viết.
B. kĩ thuật nhuộm, dệt vải.
C. la bàn, thuốc súng,
D. đóng tàu, chế tạo súng.
Câu 11: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?
A. Vương triều Gúp-ta.
B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn.
D. Vương triều Hác-sa.
Câu 12: Sự giống nhau giữa Vương quốc Hồi giáo Đê-li và Vương quốc Mô- gôn là gì?
A. Đều là vương triều của người nước ngoài.
B. Cùng theo đạo Hồi
C. Cùng theo đạo Phật.
D. Đều là những dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì.
Câu 13: Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào?
A. Hàn Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Ấn Độ.
D. Phương Tây.
Câu 14: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là
A. thời kì huy hoàng.
B. thời kì Chân Lạp.
C. thời kì hoàng kim.
D. thời kì Ăng-co.
Câu 15: Thời kì phát triển của vương quốc Cam-pu-chia, còn gọi là thời kì Ăng-co kéo dài trong bao lâu?
A. Thế kỉ IX đến thế kỉ XII
B. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIII
C. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIV
D. Thế kỉ IX đến thế kỉ XV
Câu 16: Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là tộc người nào?
A. Lào Thơng
B. Lào Lùm
C. Người Thái
D. Người Khơ –me
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm). Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. Tại sao châu Phi lại có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới?
Câu 2 (1,5 điểm):Cho bảng số liệu sau:
Số dân của châu Á và thế giới năm 2020
Châu lục | Số dân(triệu người) |
Châu Á | 4641,1 |
Thế giới | 7794,8 |
a. Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới?
b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới.Nêu nhận xét.
c. Kể tên một trong những nền kinh tế lớn của châu Á đồng thời có chung đường biên giới với Việt Nam.
Câu 3: (1,5 điểm)
Quan sát lược đồ hình 1 và hãy giới thiệu nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới?
Câu 4 (1,5điểm): Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước nào? Theo xu thế phát triển chung của thế giới ngày nay là hòa bình ổn định và hợp tác phát triển kinh tế, Đông Nam Á cũng có một tổ chức liên minh nhằm cùng nhau hợp tác phát triển. Vậy em hãy cho biết đó là tổ chức nào?
1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Phần địa lí (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | A | D | D | C | B | A |
Phần Lịch sử (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | C | A | A | C | D | D | A |
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Nội dung | Điểm | ||||||
A. Phần địa lí (3,0 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm) *Đặc điểm khí hậu châu Phi: - Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20oC, lượng mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng nhau qua xích đạo: + Khí hậu xích đạo: nóng, ẩm, mưa nhiều quanh năm. + Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm mưa nhiều; một mùa khô, mát. + Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn. + Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều, mùa hạ khô nóng. *Giải thích: - Do vị trí nằm đối xứng hai bên đường xích đạo; do lãnh thổ dạng hình khối, đường bờ biển ít bị cắt xẻ,… |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||||
Câu 2 ( 1,5 điểm) a. Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới.
b. -Vẽ đúng biểu đồ tròn, đảm bảo chính xác, thẩm mĩ, khoa học. -Nhận xét: Châu Á là châu lục đông dân, chiếm 59,5 % dân số thế giới c. Trung Quốc |
0,25 0,5 0,5 0,25 | ||||||
B. Phần Lịch sử: (3điểm) Câu 1: (1,5điểm) Những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới: - Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha là những nước đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí. - B. Đi-a-xơ dẫn đầu đoàn thám hiểm Bồ Đào Nha đi đến cực Nam Châu Phi - mũi Hảo Vọng (năm 1487) - C. Cô-lôm-bô cùng đoàn thủy thủ Tây Ban Nha tìm ra vùng đất mới - châu Mỹ (năm 1492) - V. Ga-ma cùng 4 chiếc tàu rời Bồ Đào Nha vòng qua điểm cực Nam châu Phi và đến được bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam Ấn Độ (năm 1497) - Ph. Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm Tây Ban Nha hoàn thành chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới (năm 1519 -1522)
|
0,25 0,25 0,25 0,25
0,5
| ||||||
Câu 2: ( 1,5điểm) a, Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước: - Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm 11 nước: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mi-an-ma, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Malaysia, Phi-lip-pin, Brunây, Đông Ti-mo. b, Tổ chức : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Viết tắt là ASEAN. |
1,0 0,5 |
1.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7
a) Khung ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| |||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||||||||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||||||||||
1 | CHÂU ÂU | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu | 1TN | 2,5% | |||||||||||||||
2 | CHÂU Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên | 2TN | 25% | |||||||||||||||
– Đặc điểm dân cư, xã hội | 1TN | 1TLa,b | 1TLc | ||||||||||||||||
– Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á | 1TN | ||||||||||||||||||
– Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á | |||||||||||||||||||
3 | CHÂU PHI | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên | 3TN | 1TL | 22,5% | ||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||||||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||||||||||
1
| TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI
| Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ND2: Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2TN | 5% | |||||||||||||||
Ấn Độ từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ND1. Vương triều Gupta
| 1TN | 2,5% | |||||||||||||||||
Ấn Độ từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ND2.Vương triều Hồi giáo Delhi | 1TN | 2,5% | |||||||||||||||||
2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | ND1. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á | 1TN | 1TL | 17,5% | ||||||||||||||
ND2. Vương quốc Campuchia | 2TN | 5% | |||||||||||||||||
ND3. Vương quốc Lào | 1TN | 2,5% | |||||||||||||||||
3 | Chủ đề: CÁC CUỘC PHÁT KIẾN ĐỊA LÍ | ND2. Một số cuộc phát kiến địa lý | 1TL | 15% | |||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||||||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
b) Bảng đặc tả
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||||
1 | CHÂU ÂU | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. | 1TN | |||||||||
2 | CHÂU Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dung Biết tính tỉ lệ và vẽ biểu đồ Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). | 2TN | |||||||||
– Đặc điểm dân cư, xã hội | 1TN | 1TL(a,b) | |||||||||||
– Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á | 1TN | 1TL(c) | |||||||||||
– Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á | |||||||||||||
3 | CHÂU PHI | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. | 3TN | 1TL* | ||||||||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu (a,b) TL | câuTL 1 câu (c) TL | |||||||||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 | ||||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||||
1
| TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI
| Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ND2. Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết – Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2TN 0,5đ | |||||||||
Ấn Độ từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 1. Vương triều Gupta 2.Vương triều Hồi giáo Delhi | Nhận biết – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 2TN * 0,5đ | |||||||||||
2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á | - Nhận biết: Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của các vương quốc phong kiến ĐNÁ. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay | 1TN 0,25đ | ½ 1,0đ | ½ 0,5đ | |||||||
2. Vương quốc Campuchia | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. | 2TN 0,5đ | |||||||||||
3. Vương quốc Lào | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. | 1TN* 0,25đ | |||||||||||
3 | Chủ đề: CÁC CUỘC PHÁT KIẾN ĐỊA LÍ | ND1. Các cuộc phát kiến địa lý | - Thông hiểu: Biết về các cuộc phát kiến địa lí. | 1TL 1,5đ | |||||||||
Tổng |
| 8 câu TN | 1 câu TL | ½câu TL | ½câu TL | ||||||||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 | ||||||||
Tổng hợp chung |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
2. Đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
2.1 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7
A. Phần lịch sử (5 điểm)
I.TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) :Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là gì ?
A. Bắc Bình Vương.
B. Vạn Thắng Vương.
C. Bình Định Vương.
D. Bố Cái Đại Vương
Câu 2: Tình trạng cát cứ của 12 sứ quân là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời nào ?
A. Nhà Ngô.
B. Nhà Đinh.
C. Nhà Lý.
D. Nhà Trần.
Câu 3: Ý nào không phản ánh đúng việc làm của Ngô Quyền để khôi phục nền độc lập dân tộc?
A. Bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc
B. Xưng Vương.
C. Đóng đô ở Cổ Loa.
D. Đặt tên quốc hiệu.
Câu 4: Thời kỳ phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là ?
A. Thế kỷ XIII.
B. Thời kỳ Chân Lạp.
C. Thời kỳ kinh đô Cam-pu-chia đóng ở Ăng-co (IX-XV)
D. Từ khi chuyển kinh đô về phía nam Biển Hồ (Phnom Pênh ngày nay).
Câu 5: Thạt Luổng là công trình kiến trúc của nước nào ?
A. Ấn Độ
B. Cam-pu-chia
C. Thái Lan
D. Lào
Câu 6: Ai là người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang?
A. Giay-a-vac-manII.
B. Giay-a-vác-manVII.
C. Pha Ngừm.
D. Chan-đa-gup-ta II.
Câu 7: Sau thời kỳ phân tán (thế kỷ III TCN-thế kỷ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới thời Vương triều nào?
A. Đê li.
B. Gúp-ta.
C. Mô-gôn.
D. Hác-sa.
Câu 8: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là ?
A.Địa chủ và nông dân.
B. Lãnh chúa và nông nô.
C. Quý tộc và nông nô.
D. Lãnh chúa và nông dân
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Hãy hoàn thành bảng thông tin (theo mẫu dưới đây) về sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co.
Nội dung | Biểu hiện |
Chính trị, xã hội | |
Kinh tế | |
Đối ngoại |
Câu 2 (1 điểm): Đây là ai? Vua nào thuở bé chăn trâu
Trận tiền cứ lấy bông lau làm cờ
Lớn lên xây dựng cơ đồ
Mười hai sứ tướng vậy mà đều thua?
(Câu đố về nhân vật lịch sử, Đỗ Cao sưu tầm biên soạn, NXB Hà Nội)
Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về nhân vật lịch sử đó?
B. Phần Địa lí (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
(Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: So với các châu lục khác trên thế giới, châu Âu có diện tích
A. Lớn nhất.
B. Nhỏ nhất.
C. Lớn thứ tư.
D. Lớn thứ năm.
Câu 2. Dân cư châu Âu có
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao.
D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp.
Câu 3: Châu Á có diện tích (kể cả các đảo) khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 44,4 triệu km2.
B. Khoảng 14,4 triệu km2.
C. Khoảng 34,4 triệu km2.
D. Khoảng 54,4 triệu km2.
Câu 4: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là
A. vùng núi cao, đồ sộ
B. vùng đồi núi thấp.
C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. đồng bằng nhỏ hẹp.
Câu 5: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì?
A. Phật giáo và Ki-tô giáo.
B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo và Hồi giáo.
D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
Câu 6: Các khoáng sản quan trọng nhất ở châu Á bao gồm những loại nào?
A. Dầu mỏ, than đá.
B. Sắt, crôm.
C. Một số kim loại màu như đồng, thiếc,...
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Ấn Độ thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Trung Á.
Câu 8: Khí hậu khu vực Bắc Á như thế nào?
A. Mát mẻ quanh năm.
B. Ẩm ướt.
C. Ôn hòa.
D. Lạnh giá, khắc nghiệt.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu ý nghĩa của đặc điểm đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 2 (1,5 điểm). Nêu được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật châu Á.
-----HẾT-----
2.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7
TRƯỜNG THCS ………… | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
A. Phần lịch sử
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | D | C | D | C | B | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Biểu điểm | |||||||
1 | a.Hoàn thành bảng | ||||||||
| 2.0 | ||||||||
2 | Vua nào thuở bé chăn trâu Trận tiền cứ lấy bông lau làm cờ Lớn lên xây dựng cơ đồ Mười hai sứ tướng vậy mà đều thua? | 1.0 | |||||||
- Những câu thơ trên nói tới Đinh Bộ Lĩnh. -Hs viết đoạn văn giới thiệu + Giới thiệu về tiểu sử của ông: Đinh Bộ Lĩnh người động Hoa Lư (Gia Viễn, Ninh Bình), là con trai của Đinh Công Trứ.Hồi nhỏ, ông thường cùng đám bạn chăn trâu, chơi trò tập trận, khiêng kiệu, lấy bông lau làm cờ. + Công lao của ông: Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh. | 0.25 0.75 |
B. Phần Địa lí (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | C | A | A | B | D | B | D |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á: + Tạo điều kiện cho châu Á phát triển nhiều ngành kinh tế. + Cần hạn chế các tác động tiêu cực làm biến đổi địa hình, ô nhiễm môi trường,... + Địa hình núi, cao nguyên và sơn nguyên tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc sản. + Địa hình đồng bằng thuận lợi cho sản xuất và định cư. + Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. + Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề chống xói mòn, sạt lở đất. | 0,15 0,15 0,3 0,3 0,3 0,3 |
Câu 2 (1,5 điểm) | Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật châu Á: - Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn. - Trồng cây gây rừng, tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật. - Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ các sinh vật hoang dã. - Không săn bắt động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật. - Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quý hiếm. | Nêu từ 3 ý trở lên đạt điểm tối đa |
---Hết---
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
STT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TN) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Phân môn lịch sử | ||||||||||||
1 | Tây Âu từ thế kỷ V đến nửa đầu thế kỷ XVI (2.5%) | Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 1 | 2.5% | ||||||||
2 | Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại (2.5%) | Ấn Độ từ thế kỷ IV đến giữa thế kỷ XIX | 1 | 2.5% | ||||||||
3 | Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI (25%) | Vương quốc Lào | 2 | 5% | ||||||||
Vương quốc Cam-pu-chia | 1 | 1 | 20% | |||||||||
4 | Đất nước dưới thời các vương triều Ngô-Đinh-Tiền Lê (939-1009) (17.5%) | Đất nước buổi đầu đôc lập (939-967) | 3 | 1 | 17.5 % | |||||||
Số câu | 8 | 1 | 1/2 | 1/2 | ||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||
Tổng | 35% | 15% |
Phân môn địa lí | |||||||||||
1 | CHÂU ÂU | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) | 2TN* | 5%= 0,5 điểm | |||||||
2 | CHÂU Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á | 6TN | 1TL | 1TL | 45%=4,5 điểm | |||||
Tổng | 8TN | 1TL | 1TL | ||||||||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | 0% | 50% | ||||||
Tỉ lệ chung | 35% | 15% | 50% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
TT | Nội dung kiến thức/Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kĩ năng | Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
PHẦN LỊCH SỬ | ||||||||
1 | Tây Âu từ thế kỷ V đến nửa đầu thế kỷ XVI | Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | Nhận biết – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. | 1 TN | ||||
2 | Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại | Ấn Độ từ thế kỷ IV đến giữa thế kỷ XIX | Nhận biết – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 1 TN* | ||||
3 | Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI | Vương quốc Lào | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. | 2 TN | ||||
Vương quốc Campuchia. | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. | 1TN* | 1TL | |||||
4 | Đất nước dưới thời các vương triều Ngô-Đinh-Tiền Lê (939-1009) | Đất nước buổi đầu độc lập (939-967) | Nhận biết – Nêu được những nét chính về thời Ngô – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng: Hs giải đáp được câu đố về Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh và viết được 1 đoạn văn giới thiệu về Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh. | 3TN* | 1/2TL | 1/2TL | ||
Số câu/loại câu | 8 TN | 1 TL | 1/2TL | 1/2TL | ||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
Tổng | 35% | 15% |
Phân môn địa lí | |||||||
1 | CHÂU ÂU | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. | 2TN* | |||
2 | CHÂU Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Nêu được các biện pháp bảo vệ tự nhiên châu Á. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). | 6TN | 1TL | 1TL | |
Tổng | 8 TN | 1TL | 1TL | ||||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 15 | 0 | |||
Tỉ lệ chung | 35 % | 15 % |
3. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7
Câu 1: Vương triều nào ở Ấn Độ thời Phong kiến tồn tại đến giữa TK XIX thì bị thực dân Anh đến xâm lược, lật đổ?
A. Vương triều Gúp-ta
B. Vương triều Mô-Gôn
C. Vương triều hồi giáo Đê li
D. Vương triều Hác-sa
Câu 2. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực
A. Đông Âu.
B. Tây Âu.
C. Bắc Âu.
D. Nam Âu.
Câu 3: Vương triều hồi giáo Đê-li do người nước nào lập nên.
A. Người Ấn Độ
B. Người Thổ Nhĩ Kì
C. Người Mông Cổ
D. Người Trung Quốc
Câu 4: Các quốc gia Đông Nam Á phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào:
A. Đầu TK X đến đầu TK XIII
B. Giữa TK X đến đầu TK XIII
C. Nữa sau TK X đến đầu TK XIII
D. Cuối TK X đến đầu TK XIII
Câu 5. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng
A. tăng.
B. giảm.
C. tăng chậm.
D. không thay đổi.
Câu 6. Châu Á có số dân
A. đông nhất thế giới.
B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.
D. đông thứ tư thế giới.
Câu 7: Vương quốc Lạn-xạng được thành lập vào TK XIII là tiền thân của nước nào ngày nay?
A. Lào
B. Thái Lan
C. Mi-an-ma
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 8: Chủ nhân đầu tiên của Vương Quốc Lào là
A. Người Khơme
B. Ngươi Lào Lùm.
C.Nguời Lào Thơng
D. Người Mông cổ
Câu 9. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo.
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo.
D. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Câu 10. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 11. Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là
A. mưu đồ xâm lược của quân Nam Hán bị đè bẹp.
B. quân Nam Hán tiếp tục chuẩn bị xâm lược.
C. quân Nam Hán chờ cơ hội xâm lược.
D. quân Nam Hán không giám xâm lược nước ta nữa.
Câu 12. Các đô thị đông dân của Châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây?
A. Đông Á và Tây Nam Á.
B. Nam Á và Trung Á.
C. Đông Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á và Đông Nam Á.
Câu 13. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn
A. Thăng Long làm kinh đô.
B. Cổ Loa làm kinh đô.
C. Hoa Lư làm kinh đô.
D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô.
Câu 14. Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế, đặt tên nước là Đại Cồ Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình nói lên điều gì?
A.Xem mình là vua một nước lớn.
B.Khẳng định người Việt có giang sơn bờ cõi riêng.
C. Không phụ thuộc vào bất cứ nước nào
D.Khẳng định nước ta ngang hàng với nhà Tống (ở Trung Quốc).
Câu 15. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 16. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. rừng ôn đới ẩm.
B. rừng nhiệt đới ẩm.
C. rừng nhiệt đới khô.
D. rừng ôn đới khô.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào? (0,5 điểm)
b.Em hãy nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI? (1 điểm)
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu.
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.
Câu 3(1,5 điểm) Trình bày được công lao to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập.
Câu 4 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm.
b. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
3.2 Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(16 câu x 0,25 = 4,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | C | B | C | B | A | A | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | C | A | D | B | D | D | B |
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào? Là thời kì phát triển thịnh vượng nhất của Lào trên mọi mặt, về chính trị, văn hóa, xã hội | 0,5đ |
b. Nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI - Nền văn hóa được hình thành găn liền với các quốc gia đân tộc - Tôn giáo phát triển mạnh mẽ - Nghệ thuật kiến trúc rực rỡ - Đóng góp vào kho tang văn hóa nhân loại | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | |
2 | a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu. - Số dân chầu Âu năm 2020 là 747 triệu người, đứng thứ tư thế giới. - Châu Âu có cơ cấu dân số già. - Châu Âu có tình trạng mất cần bằng giới tính. | 0,25 0,25 0,25 |
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục. - Sự thiếu hụt về lao động. - Chi phí lớn về phúc lợi xã hội, y tế cho người già. - Nguy cơ giảm dân số | 0,25 0,25 0,25 | |
3 | *Công lao của Ngô quyền: -Có công chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc , giành lại độc lập dân tộc. -Củng cố và xây dựng đất nước , giúp đất nước yên bình và đặt nền móng cho một quốc gia độc lập ,thống nhất sau này. * Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: có công dẹp yên các thế lực cát cứ , thống nhất đất nước, tạo điều kiện cho đất nước bước vào thời kì ổn định lâu dài. | 0,5đ 0,5 0,5 |
4 | Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta? - Cây trồng, vật nuôi đa dạng, nhiều quả ngon,… - Cây trồng xanh tốt quanh năm, trồng từ 2 đến 3 vụ. | 0,5 0,5 |
3.3 Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7
Phân môn Lịch sử
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||
1 | Chủ đề 1 ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | -Vương Triều Gupta -Vương triều hồi giáo Đêli | Nhận biết: -Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Gúp –ta -Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Đê-li | 2TN | 0,5 | |||||
Chủ đề 2 -ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | -Khái quát về Đông Nam Á từ sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI -Vương quốc Lào -Vương quốc Cam-pu-chia | -Nhân biết; -Quá trình hình thành phát triển các quốc gia Đông Nam Á từ TK X đến nửa đầu TK XVI -Giới thiệu 1 số thành tựu văn hóa của Lào. -Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào Thông hiểu: Lý giải được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lạn-Xạng? Vận dụng cao: Em hãy nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI | 3TN | 1TL | 1TL | 0,75 0,5 1,0 | ||||
Chủ đề 3: ĐẤT NƯỚC DƯỚI CÁC VƯƠNG TRIỀU NGÔ-ĐINH –TIỀN LÊ(938-1009) | -Đất nước buổi đầu độc lập -Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê | Nhận biết: -Nắm được tình hình nước ta buổi đầu độc lập, ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. -Ngô Quyền lên ngôi vua chọn Cổ Loa làm kinh đô -Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế đặt tên nước là Đại cồ Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình đã khẳng định nước ta ngang hàng với Trung Quốc. Thông hiểu: -Trình bày được công lao to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập. | 3TN | 1TL | 0,75 1,5 | |||||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 2 câu TL | 1 câu TL | |||||||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 |
|
Phân môn Địa lí
1 | CHÂU ÂU 0.5 điểm TN = 10% | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư Châu Âu di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Vận dụng - Biết được nguy cơ của tình trạng dân số ngày càng già đi của Châu Âu. | 2TN | 1TL | 1TL | |
2 | CHÂU Á 1.5 điểm TN 0.5 điểm TL = 40% | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Vận dụng cao - Nêu được ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở địa phương. | 6TN | 1TL | ||
3 | CHÂU PHI 2.5 điểm TL = 50% | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi | Thông hiểu – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. | 1TL | |||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 2 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 |
....................
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024