Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 năm 2023 - 2024 bao gồm 14 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 gồm sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Với 14 đề thi học kì 1 Tin học 7 dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 14 đề thi cuối kì 1 Tin học 7 năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi cuối kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách sau: [1, 4, 8, 7, 10, 28] ?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 2: Khi thực hiện tìm kiếm bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách sau: [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 3 của danh sách.
Câu 3: Khi lướt mạng Facebo
A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết.
B. Bình luận, hùa theo nội dung đó.
C. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật.
D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì.
Câu 4: Em rất muốn khoe ảnh hoặc video dã ngoại cùng các bạn lên mạng vì hình ảnh của em rất đẹp. Nhưng bạn em không thích vì có một số ảnh bạn em không được như ý, em sẽ làm gì?
A. Em vẫn đăng, vì em chụp em có quyền đăng.
B. Em vẫn đăng vì hình của em đẹp, ảnh của bạn không đẹp cũng không sao.
C. Em vẫn đăng nhưng không cho bạn em biết.
D. Em sẽ không đăng, vì nếu đăng bạn em sẽ phiền lòng.
Câu 5: Khi trò chuyện trên mạng em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng
C. Khi nói chuyện với bất kì ai
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, ...
Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 7: Những việc nào sau đây em nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng?
A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng.
B. Nói bậy, nói xấu người khác, sử dụng tiếng lóng, hình ảnh không lành mạnh.
C. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.
D. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng.
Câu 8: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách sau: [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 10: Đối với học sinh, cách tốt nhất nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.
B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
C. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
D. Đe dọa người bắt nạt mình.
Câu 11: Những hạn chế của mạng xã hội đó là?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
II. Tự Luận (7điểm)
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? (3 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet? (4 điểm)
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | B | C | D | D | B | D | A | B | B | D | A |
II. Tự luận
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 1 | Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? | 3 |
· Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bắt đầu từ vị trí ở giữa danh sách. · Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí ở giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa trước danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa cuối danh sách. · Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử thì còn tìm tiếp. | 1 1.5 0.5 | |
Câu 2 | Em hãy nêu một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet? | 4 |
Một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet: - Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh. - Khó tập trung vào công việc, học tập. - Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng. - Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu. - Dễ bị nghiệm trò chơi trực tuyến. Nghiện Internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi người xung quanh | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.5 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||||||||
Số câu hỏi | Thời gian | Số câu hỏi | Thời gian | Số câu hỏi | Thời gian | Số câu hỏi | Thời gian |
| ||||||||||||
1 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 3 | 2.5 phút | 1 | 5 phút | 1 | 5 phút | 2 | 10 phút | 4.5 điểm 45% | |||||||||
2 | Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản | 3 | 2.5 phút | 1 | 5 phút | 3 | 15 phút | 5.5 điểm 55 % | |||||||||||
Tổng | 6 | 5.0 phút | 2 | 10 phút | 4 | 20 phút | 2 | 10 phút | 14 câu | |||||||||||
Tỉ lệ % | 15% | 70% | 10% | 5% | 100% | |||||||||||||||
Tỉ lệ chung | 85% | 15% | 100% |
Chú ý:
- Các câu hỏi mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (tự luận/thực hành), ưu tiên kiểm tra thực hành trên phòng máy.
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
1 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. | 3TN | 1TL | 1TN | 2TN | ||||||
2 | Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản | Nhận biết – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. | 3TN | 1 TL | 3TN | |||||||
Tổng |
| 6 TN | 2 TL | 4 TN | 2 TN | ||||||||
Tỉ lệ % |
| 15% | 70% | 10% | 5% | ||||||||
Tỉ lệ chung |
| 85% | 15% |
Lưu ý:
- Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 Cánh diều
2. 1 Đề thi học kì 1 môn Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7. 0 điểm – mỗi câu 0. 25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. (NB) Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. Loa
D. Máy in
Câu 2. Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn?
A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu
Câu 3. Trong các ứng dụng nào sau đây có chức năng tạo sơ đồ tư duy?
A. MS PowerPoint
B. MS Word
C. iMindMap 10
D. Google Chrome
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là Hệ điều hành:
A. Windows 10
B. MS Word.
C. Scratch.
D. Zalo.
Câu 5. Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là
A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có thể khen thưởng theo quy định của pháp luật
Câu 6. Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây? Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là
A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh
B. khó tập trung vào công việc, học tập
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo
D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng
Câu 7. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết.
B. Quên đi và không bận tâm.
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết.
D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài.
Câu 8. Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
Câu 9. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất?
A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu…
B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng
C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng
D. Có các chức năng để xử lí văn bản
Câu 10. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính.
B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính.
C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
Câu 11. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là?
A. Sheet1
B. Bo
C. Document1
D. Presentation1
Câu 12. Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có?
A. Thanh công thức formulas
B. Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh cuộn
Câu 13. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là
A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Khối
D. Ô
Câu 14. Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính.
B. Thanh trạng thái.
C. Hộp tên.
D. Thanh công thức
Câu 15. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen.
B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 16. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì?
A. =
B. +
C. >
D. <
Câu 18. (TH) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định
Câu 19. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản?
A. Bang diem. xlsx
B. Bang diem. docx
C. Bang diem. exe
D. Bang diem. pdf
Câu 20. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebo
A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.
Câu 21. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ?
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó.
C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh
Câu 22. Khi xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ yêu cầu điền thông tin cá nhân thì em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Điền thông tin đầy đủ
B. Hỏi bạn bè về vấn đề này và thực hiện theo
C. Tắt thông báo và không điền thông tin
D. Mở trang web lên và tìm hiểu các thông tin
Câu 23. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 24. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2
Câu 25. Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. A3 + B7 * 70%.
B. (A3 + B7) * 70%
C. =(A3 + B7) * 70%
D. =A3 + (B7 * 70%)
Câu 26. Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là?
A. 17
B. 18
C. 70
D. 8
Câu 27. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MIN(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.
Câu 28. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MAX(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.
II. TỰ LUẬN (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. (1đ) Em hãy nêu cách tạo một nhóm chat trên mạng xã hội để trao đổi, hỗ trợ nhau về học tập
Câu 2 (1đ) Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn H đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn H và các bạn có đúng hay không? Vì sao?
Câu 3 (1đ) Em hãy sử dụng các thao tác để tạo bảng tính như bên dưới và công thức đã học để tính cột Tổng điểm là tổng điểm của các môn học.
2. 2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin học 7
I TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng đạt 0. 25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | A | C | A | A | D | C | C | A | C | B | A | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | A | D | B | C | D | C | C | A | C | C | D | C |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. (1đ)
Bước 1: Truy cập vào messenger trên máy tính (0,25đ)
Bước 2: Nhấn biểu tượng hình bút, sau đó nhập tài khoản muốn tạo nhóm. (0,5đ)
Bước 3: Gửi tin nhắn bất kì đến nhóm chat. Như vậy là đã hoàn thành việc tạo nhóm. (0,25đ)
Câu 2. (1đ – Đúng mỗi ý cho 0,5đ)
- Việc làm của H và các bạn là sai (0,5đ)
- Vì H đã chia sẻ thông tin không tin cá nhân người khác không được sự cho phép/ dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp,…. Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật. (0,5đ)
Câu 3. (1đ)
- Hoàn thành nhập dữ liệu đạt 0,5đ
- Tính cột Tổng điểm đạt 0,25đ
- Lưu bài đúng vị trí đạt 0,25đ
2. 3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số CH | TL | Số CH | TL | Số CH | TL | Số CH | TL | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng (6 tiết) à 23% x 28câu=6 câu | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3tiết) | 2 | 1 phút | 1 | 1 phút | 7,5% (0,75đ) | ||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết) | 2 | 1 phút | 1 | 1 phút | 7,5% (0,75đ) | ||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (2 tiết) à7% = 2 câu | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thong dụng trên Internet(2 tiết) | 1 | 1 phút | 1 | 1 phút | 1 (TL) | 6 phút | 15% (1,5đ) | ||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số (2 tiết) (18%) à5 câu | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số (2 tiết) | 3 | 2 phút | 2 | 2 phút | 1 (TL) | 6 phút | 22,5% (2,25đ) | ||
4 | Chủ đề E Ứng dụng tin học (6 tiết) (52%) à 15 câu | Bảng tính điện tử cơ bản (6 tiết)
| 9 | 6 phút | 6 | 4 phút | 1 (TL) | 13 phút | 47,5% (4,75đ) | ||
Tổng | 17 | 11p | 11 | 9p | 2 | 12p | 1 | 13p | 31c (45p) | ||
Tỉ lệ % | 40% (4,25đ) | 30% (2,75đ) | 20% (2 đ) | 10% (1đ) | 100% (10đ) | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng (6 tiết) | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3 tiết) | Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) | 2 (TN) | |||||
Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | 1 (TN) | ||||||||
Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết) | Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …. . ) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) | 2 (TN) | |||||||
Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. | 1 (TN) | ||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (2 tiết)
| Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2 tiết) | Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebo – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …. . ) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… | 1 (TN) | |||||
Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | 1 (TN) | ||||||||
Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. | 1 (TL) | ||||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số (2 tiết) | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số (2 tiết) | Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. | 3 (TN) | |||||
Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. | 2 (TN) | ||||||||
Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. | 1 (TL) | ||||||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học (6 tiết)
| 1. Bảng tính điện tử cơ bản (6 tiết) | Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. | 9 (TN) | |||||
Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. | 6 (TN) | ||||||||
Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. | 1 (TL) | ||||||||
Tổng |
| 17 TN | 11 TN | 2 TL | 1 TL | ||||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề thi cuối kì 1 Tin học 7
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn?
A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các thiết bị máy ảnh kĩ thuật số, máy ghi hình kĩ thuật số không cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện xử lí tệp ảnh, tệp video đơn giản.
B. Các thiết bị vào – ra của máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh thường được thiết kế nhỏ, gọn, thuận tiện khi di chuyển, sử dụng.
C. Với máy tính bảng, điện thoại thông minh, người dùng có thể sử dụng chuột bằng cách dùng ngón tay chạm trực tiếp vào màn hình cảm ứng.
D. Loa thông minh có thể tương tác với người dùng qua giọng nói như hỏi, đáp về thời tiết, giờ.
Câu 3: Thiết bị nào sau đây không tích hợp camera, micro ngay trên màn hình hoặc thân máy?
A. Máy tính để bàn (PC – Personal Computer).
B. Máy tính bảng.
C. Máy tính xách tay (Laptop).
D. Điện thoại thông minh.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành.
B. Cần phải cài đặt phần mềm hệ điều hành trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt các phần mềm ứng dụng.
C. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua hệ điều hành.
Câu 5: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, em gõ tổ hợp phím Ctrl + S, phần mềm nào trực tiếp thực hiện lưu dữ liệu vào ổ đĩa?
A. Hệ điều hành
B. MS Word.
C. Phần mềm gõ tiếng Việt.
D. Tất cả các phần mềm trên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dựa vào phần mở rộng ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào.
B. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.
C. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.
D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm cho hệ điều hành nhận biết sai loại tệp.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sử dụng mạng xã hội là cách duy nhất để trao đổi thông tin trên Internet.
B. Mạng xã hội giúp kết nối, duy trì mối quan hệ với người thân, bạn bè.
C. Mạng xã hội được sử dụng miễn phí và có thể dễ dàng truy cập ở bất cứ nơi đâu khi có mạng Internet.
D. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều sẽ dẫn đến nghiện mạng xã hội.
Câu 8: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào dưới đây?
A. Bình luận xấu về người khác.
B. Tìm kiếm tài liệu.
C. Giao lưu, học hỏi bạn bè
D. Chia sẻ những bài viết về học tập, làm việc tích cực.
Câu 9: Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội?
A. vietnamnet.vn
B. facebo
C. youtube.com
D. instagram.com
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. https://Facebo
B. https://lazada.vn
C. https://tradiem.vn
D. https://dantri.com.vn
Câu 11: Mạng xã hội không có chức năng nào dưới đây.
A. Cho phép người dùng chuyển tiền qua tài khoản mạng xã hội.
B. Tạo tài khoản, chỉnh sửa hồ sơ cá nhân.
C. Tạo và đăng bài viết, chia sẻ, bình luận, bày tỏ cảm xúc.
D. Tìm kiếm, kết bạn, trò chuyện, tạo nhóm kín.
Câu 12: Hầu hết các mạng xã hội đều quy định độ tuổi tối thiểu để đăng ký sử dụng. Đối với Facebo
A. 13
B. 11
C. 18
D. 16
Câu 13: Để đăng ký một tài khoản Facebo
A. Số điện thoại di động hoặc email
B. Số điện thoại
C. Địa chỉ Email
D. Địa chỉ nhà
Câu 14: Lan là một học sinh giỏi công nghệ thông tin. Một lần, Lan làm video cách ghép ảnh giáo viên và học sinh vào video với tình huống không có thật với mục đích giải trí. Nhưng Hoa đã đăng video đó lên mạng xã hội với dòng chữ “Thầy cô và học sinh trường mình đấy các bạn ạ!”. Theo em, lỗi này thuộc về bạn nào?
A. Cả hai bạn đều sai vì bạn Hoa không xin phép bạn trước khi đăng video còn bạn Lan đã cắt ghép ảnh giáo viên học sinh mà chưa được phép và tạo video sai sự thật.
B. Cả hai bạn đều không có lỗi vì đây chỉ là video hài hước
C. Lỗi thuộc về bạn Hoa vì đã chia sẻ video giả tạo, xuyên tạc sai sự thật.
D. Lỗi thuộc về bạn Lan vì đã tạo cung cấp video giả mạo xuyên tạc sai sự thật.
Câu 15: Thảo là bạn của Vân, có lần Vân gửi cho Thảo ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Thảo làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Thảo đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Thảo đã xóa đi, nhưng một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Vân lừa đảo người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng:
A. Thảo đã công khai thông tin cá nhân của Vân khi chưa được Vân cho phép.
B. Vì Vân chủ động gửi bức ảnh cho Thảo nên Thảo có quyền công khai nó.
C. Ảnh chụp không phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng không sao.
D. Kẻ mạo danh Vân có tội, Thảo không cố ý nên không có lỗi gì cả.
Câu 16: Đâu là cách ứng xử đúng khi em thấy bạn của mình bị bắt nạt qua mạng?
A. Hỏi thăm về vấn đề bạn đang gặp phải và có thể cho bạn một vài lời khuyên như: nên rời khỏi máy tính, điện thoại hoặc nên nhờ đến sự giúp đở của thầy cô, bố mẹ
B. Tung tin về việc bạn bị bắt nạt cho cả lớp biết.
C. Tìm hiểu Xem đối tượng bắt nạt bạn là ai, sau đó thành lập một nhóm bạn bè trong lớp nghĩ cách đối phó giúp bạn.
D. Cùng bạn nghĩ cách để bắt nạt lại đối tượng đang bắt nạt bạn mình
Câu 17: Việc làm nào dưới đây là truy cập không hợp lệ?
A. Khi được bố mẹ cho phép mượn điện thoại để học tập nhưng tự ý đọc tin nhắn Zalo của bố mẹ.
B. Sử dụng chức năng thông báo quên mật khẩu để hệ thống gửi mật khẩu mới về hòm thư điện tử hoặc số điện thoại của em.
C. Sử dụng điện thoại, máy tính của bố mẹ để tìm kiếm tài liệu học tập khi được bố mẹ cho phép.
D. Kết nối vào mạng wifi của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh.
Câu 18: Khi sơ ý truy cập vào một trang web có nội dung không lành mạnh, không phù hợp với lứa tuổi, theo em cần thực hiện việc gì trong các việc dưới đây?
A. Đóng ngay trình duyệt trang web.
B. Tiếp tục xem hết nội dung trang web đó.
C. Chụp lại ảnh trang web và đăng lên mạng xã hội.
D. Chia sẻ địa chỉ trang web cho bạn của em.
Câu 19: Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?
A. Các trang báo phản động của nước ngoài.
B. Các trang báo thể thao 24h.
C. Trang thông tin pháp luật.
D. Trang dự báo thời tiết.
Câu 20: Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?
A. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,..
B. Chơi trò chơi trực tuyến.
C. Sử dụng mạng xã hội.
D. Thức khuya, lên mạng vào ban đêm
Câu 21: Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính.
A. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu
B. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh hoạ.
D. Là phần mềm thiết kế đồ hoạ, chỉnh sửa ảnh.
Câu 22: Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm bảng tính MS Excel?
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính và có tên là Sheet1.
B. Bảng tính mới được tạo mặc định có một trang tính có tên là Sheet1.
C. Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính.
D. Có thể đổi tên trang tính.
Câu 24: Chọn phương án đúng nhất.
A. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính.
B. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ô tính.
C. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính.
D. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (–), số dương (+), dấu thập phân
C. Dữ liệu kiểu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm
Câu 26: Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
B. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Câu 27: Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào?
A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.
B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.
C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home
D. Nhóm lệnh Page Setup trong dải lệnh Page Layout.
Câu 28: Ô A1 của trang tính có số 1.755. Sau khi chọn ô A1, trong dải lệnh Home, trong nhóm Number, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.8
B. 1.7530
C. 1.76
D. 1.75
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29: Để in trang tính, em sử dụng bảng chọn File và chọn lệnh gì?
Câu 30: Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu. (a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu. (b) Gõ dữ liệu. (c) Chọn ô tính cần nhập dữ liệu. (d) Gõ phím Enter. Tứ tự đúng là:.............
Câu 31: Sắp xếp các bước dưới đây để chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu. (a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu. (b) Gõ phím Enter. (c) Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu. 26 (d) Chọn ô tính. Thứ tự đúng: ..............................
Câu 32: Thực hiện thao tác sau và ghi kết quả vào chỗ chấm. Nháy chuột vào tên hàng 4, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tên hàng 9. Các hàng được chọn: …………………………
Câu 33: Thực hiện thao tác sau và ghi kết quả vào chỗ chấm. Nháy chuột vào tên hàng 4, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tên hàng 9. Nội dung trên hộp tên là: …………………………
Câu 34: Hãy chuyển biểu thức Toán học sau đây thành biểu thức trong MS Excel:
3.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 7
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A |
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29: PRINT
Câu 30: (C)–(A)–(B)–(D)
Câu 31: (D)–(A)–(C)–(B)
Câu 32: 4,9
Câu 33: A9
Câu 34: ((6+10)^2)/8
Ghi chú:Hình thức làm bài thi trên Google Form
3.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng % điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về các thành phần của máy tính | 2 | 1,5 | 1 | 1,25 | - | - | - | - | 3 | 45 | 7,5% 0,75 điểm | |
Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 2 | 1,5 | 1 | 1,25 | - | - | - | - | 3 | 7,5% 0,75 điểm | ||||
2 | Chủ đề 2 Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
| Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 4 | 3,0 | 3 | 3,75 | - | - | - | - | 7 | 17,5% 1,75 điểm | ||
3 | Chủ đề 3 | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 4 | 3,0 | 3 | 3,75 | - | - | - | - | 7 | 27,5% 2,75 điểm | ||
| Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bảng tính điện tử cơ bản | 4 | 3,0 | 4 | 5,0 | 2 | 10 | 1 | 8 | 8 | 3 | 40,0% 4 điểm | |
Tổng | 16 | 12 | 12 | 15 | 2 | 10 | 1 | 8 | 28 | 3 | 45 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 70 | 30 |
| 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
| 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng (6 tiết) | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3 tiết) | Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) | 2 (TN) | |||
Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. | 1 (TN) | ||||||
Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. | |||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết) | Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) | 2 (TN) | |||||
Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. | 1 (TN) | ||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (2 tiết)
| Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2 tiết) | Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebo – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… | 4 (TN) | |||
Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | 3 (TN) | ||||||
Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. | |||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số (2 tiết) | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số (2 tiết) | Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. | 4 (TN) | |||
Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. | 3 (TN) | ||||||
Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. | |||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học (6 tiết)
| 1. Bảng tính điện tử cơ bản (6 tiết) | Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. | 4 (TN) | |||
Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. | 4 (TN) | ||||||
Vận dụng – Nhập được dữ liệu vào trang tính | 1 (TL) | ||||||
Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. | 2 (TL) | ||||||
Tổng |
| 16TN | 12 TN | 2 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
..............
Tải file về để xem trọn bộ đề thi học kì 1 Tin học 7