Đề thi học kì 1 môn Tin học 9 năm 2023 - 2024 gồm 6 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 1 Tin học 9 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 6 đề thi cuối kì 1 Tin học 9 năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 9, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 9.
TOP 6 Đề thi học kì 1 môn Tin học 9 năm 2023 - 2024
1. Đề thi cuối kì 1 môn Tin học 9 - Đề 1
1.1 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 9
I/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Khoanh vào đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Em hãy chỉ ra đâu không phải là con đường lây lan của Virut máy tính?
A. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virut.
B. Qua các thiết bị nhớ di động.
C. Qua không khí, khi hai máy tính đặt gần bên nhau.
D. Qua mạng nội bộ, mạng internet, đặc biệt là thư điện tử.
Câu 2. Phần mềm trình chiếu thường dùng để làm gì?
A. Tạo các bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo...
B. Vẽ các hình ảnh vui nhộn.
C. Chủ yếu để soạn thảo các trang văn bản.
D. Tạo các trang tính và thực hiện tính toán.
Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm trình chiếu?
A. Tạo bài giảng điện tử.
B. Soạn thảo văn bản và tạo trang tính.
C. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu.
D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu.
Câu 4. Bài trình chiếu là tập hợp:
A. Các trang chiếu và được lưu trên máy tính dưới dạng một tệp
B. Các trang văn bản được nêu trên máy tính có phần mở rộng là *.docx
C. Hình ảnh đẹp được lưu trữ trên máy tính
D. Video và âm thanh
Câu 5. Trên phần mềm PowerPoint, em đang chọn trang chiếu số 3 nhưng em muốn trình chiếu từ trang đầu tiên thì em ấn phím nào sau đây trên bàn phím:
A. F5
B. Enter
C. Insert
D. Ctrl+F4
Câu 6. Các nội dung của một trang chiếu có thể là:
A. văn bản.
B. các tệp âm thanh và các tệp phim.
C. văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và đoạn phim.
D. hình ảnh, biểu đồ minh hoạ.
Câu 7. Để hiển thị các mẫu định dạng em mở dải lệnh nào của PowerPoint:
A. Home
B. Design
C. View
D. Insert
Câu 8. Một mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Các máy tính, vỉ mạng, dây dẫn, và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối và giao thức truyền thông.
C. Các máy tính và các thiết bị dùng chung trên mạng.
D. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn và thiết bị kết nối.
Câu 9. Internet là gì?
A. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính.
B. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.
C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
Câu 10. Em hiểu thế nào là Máy tìm kiếm:
A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính.
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Là một phần mềm cài đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin.
D. Là công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
Câu 11. Mỗi khi truy cập vào một website, bao giờ cũng có một trang web được mở ra đầu tiên. Trang web đó gọi là:
A. Một trang liên kết
B. Trang chủ
C. Một website
D. Trang web google.com
Câu 12. Em đã từng nghe một ca khúc rất hay trên mạng, nhưng em đã quên trang web đăng tải ca khúc đó, em chỉ nhớ một phần tên ca khúc. Để nhanh chóng tìm lại ca khúc đó em cần thực hiện điều gì?
A. Truy cập vào website vietnamnet.vn để tìm lại tên bài hát đó.
B. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên bài hát em còn nhớ.
C. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ từ khoá là phần tên ca khúc mà em còn nhớ.
D. Gọi điện hỏi bạn địa chỉ của website đó.
Câu 13. Địa chỉ thư điện tử có dạng như sau:
A. <tên đăng nhập>@<tên máy chủ thư điện tử>
B. <mật khẩu>@<tên đăng nhập>
C. <tên máy chủ thư điện tử>@<tên đăng nhập>
D. <tên đăng nhập><mật khẩu>
Câu 14. Em hãy chỉ ra đâu là những phần mềm diệt virut?
A. Word, Excel, Winrar
B. PowerPoint, Free Pascal
C. Google Chrome, Cốc cốc
D. BKAV, Kaspersky, Norton, McAfee
II/ Tự luận: (3 điểm)
Câu 1 (1đ): Internet là gì? Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó?
Câu 2 (1đ): Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)?
Câu 3 (1đ): Phần mềm trình chiếu là gì? Nêu ưu điểm của phần mềm trình chiếu?
------------------------------- HẾT -------------------------------
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin 9
I. Phần trắc nghiệm: 7đ
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | A | B | A | A | C | B |
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | C | D | B | C | A | D |
II. Phần tự luận: 3đ
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (1đ) | Internet là gì? Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó? - Internet: là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn cầu. - Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó. + Tổ chức và khai thác thông tin trên web + Tìm kiếm thông tin trên Internet + Thư điện tử + Hội thảo trực tuyến + Đào tạo qua mạng + Thương mại điện tử | 0,5 0,5 |
2 (1đ) | Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)? - Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. - Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống là: + Thời gian chuyển gần như tức thời. + Chi phí thấp. + Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận. + Có thể gửi kèm tệp như hình ảnh, video, ... | 0,5 0,5 |
3 (1đ) | Phần mềm trình chiếu là gì? Nêu ưu điểm của phần mềm trình chiếu? - Phần mềm trình chiếu: là một phần mềm được máy tính sử dụng để phục vụ cho việc trình bày thông tin, diễn đạt bài thuyết trình dưới dạng các hình ảnh, văn bản, các yếu tố trang trí cùng hiệu ứng. Người dùng thường sử dụng phần mềm trình chiếu để chiếu slide lên một vị trí phẳng như bảng đen, màn chiếu slide chuyên dụng,… - Ưu điểm của phần mềm trình chiếu: là dễ dàng chỉnh sửa, có màu sắc phong phú và hình ảnh minh họa hấp dẫn. Ngoài ra, phần mềm còn có các tính năng và hiệu ứng giúp phần thuyết trình được Tin động và bắt mắt. | 0,5 0,5 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 9
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | |||||||||
Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | TN | TL |
|
| |||
1 | Chương I. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính | 1 (TN) | 1 | 5% (0,5 điểm) | |||||||||
Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet | 1 (TL) | 1 (TN) | 1 | 1 | 15% (1,5 điểm) | |||||||||
2 | Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet | 1 (TN) | 1 (TN) | 2 | 10% (1,0 điểm) | |||||||||
| Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử | 1 (TN) | 1 (TL) | 1 | 1 | 15% (1,5 điểm) | ||||||||
| Chương II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA TIN HỌC | Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính | 1 (TN) | 1 (TN) | 2 | 10% (1,0 điểm) | ||||||||
| Chương III. PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU | Bài 7: Phần mềm trình chiếu | 1 (TN) |
| 1 (TL) | 1 (TN) | 2 | 1 | 20% (2,0 điểm) | |||||
Bài 8: Bài trình chiếu | 1 (TN) | 1 (TN) | 1 (TN) | 3 | 15% (1,5 điểm) | |||||||||
Bài 9: Định dạng trang chiếu | 1 (TN) | 1 (TN) | 2 | 10% (1,0 điểm) | ||||||||||
Tổng | 7 |
| 4 |
| 4 |
| 2 |
| 14 | 3 |
| 10 | ||
Tỉ lệ % điểm | 40% | 20% | 30% | 10% | 70% | 30% | 100% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ của yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Chương I. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính | Nhận biết: Biết được khái niệm mạng máy tính, các thành phần và lợi ích của mạng máy tính Thông hiểu - Hiểu được mạng LAN và mạng WLAN | 1 (TN) |
|
|
| |
Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet | Nhận biết: - Biết được khái niệm, cách kết nối Internet - Biết về các dịch vụ và ứng dụng trên Internet Thông hiểu: - Hiểu đâu là công cụ tìm kiếm trên Internet Vận dụng: Trình bày được khái niệm Internet và 1 vài ứng dụng trên Internet. |
1 (TL)
|
| 1 (TN) |
| |||
Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet | Nhận biết: - Biết các khái niệm siêu văn bản, trang web, website, trang chủ, trình duyệt web, máy tìm kiếm. - Thông hiểu: - Hiểu được cách truy cập trang web và tìm kiếm thông tin trên Internet.; Vận dụng cao: Trình bày được các bước truy cập trang web và tìm kiếm thông tin trên Internet. |
|
1 (TN)
|
|
1 (TN)
| |||
Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử | Nhận biết: Biết được khái niệm, địa chỉ và chức năng của thư điện tử. Thông hiểu: Hiểu được Đâu là chức năng của thư điện tử Vận dụng: Thực hiện được gửi thư điện tử. |
1 (TL)
|
|
1 (TN)
|
| |||
2 | Chương II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA TIN HỌC | Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính | Nhận biết: - Biết các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính và sự cần thiết phải bảo vệ thông tin máy tính. - Biết khái niệm virus máy tính và tác hại của virus máy tính. Thông hiểu: - Hiểu được các con đường lây lan của virus máy tính và nguyên tắc phòng ngừa. Vận dụng: - Thực hiện được thao tác sao lưu các tệp/thư mục bằng cách sao chép thông thường. | 1 (TN)
|
| 1 (TN)
|
| |
3 | Chương III. PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU | Bài 7: Phần mềm trình chiếu | Nhận biết: - Biết phần mềm trình chiếu là một công cụ hỗ trợ trình bày. - Nhận biết được các đặc điểm và lợi ích của việc sử dụng phần mềm trình chiếu. Thông hiểu: - Hiểu được thế nào là trình bày và công cụ hỗ trợ trình bày. - Hiểu được các chức năng của phần mềm trình chiếu Vận dụng: - Vận dụng công nghệ thông tin tạo ra một sản phẩm trong thực tế như: tạo facebo | 1 (TN)
|
1 (TL)
| 1 (TN)
|
| |
Bài 8: Bài trình chiếu | Nhận biết: - Biết soạn thảo nội dung văn bản cho bài trình chiếu. Thông hiểu: - Hiểu được các nguyên tắc khi tạo bài trình chiếu. Vận dụng: - Vận dụng được các nguyên tắc khi tạo bài trình chiếu.. Vận dụng cao: - Thiết kế được nội dung văn bản cho bài trình chiếu. |
1 (TN)
|
|
1 (TN)
|
1 (TN)
| |||
Bài 9: Định dạng trang chiếu | Nhận biết: Biết được vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu. - Biết được một số khả năng định dạng văn bản trên trang chiếu Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu. |
1 (TN)
|
1 (TN)
|
|
| |||
Tổng |
| 7 | 3 | 5 | 2 | |||
Tỉ lệ % |
| 40% | 20% | 30% | 10% | |||
Tỉ lệ chung |
| 60% | 40% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 9 - Đề 2
2.1 Đề thi học kì 1 Tin học 9
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các câu sau và ghi kết quả vào tờ giấy thi.
Câu 1. Hãy chọn các câu đúng trong các phát biểu sau.
A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một website
B. Tập hợp tất cả các trang web viết cùng một ngôn ngữ (chẳng hạn tiếng Việt) trên Internet tạo thành một website.
C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ti trên Internet tạo thành một website.
D. Tập hợp tất cả các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung tạo thành một website.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
C. Ít tốn kém
B. Không gặp phiền phức khi nhận và gửi thư.
D. Có thể gửi kèm tệp
Câu 3. Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất hoặc hỏng thông tin trong máy tính
A. Tắt máy tính không hợp lệ
B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính đang hoạt động
C. Nghe nhạc bằng máy tính trong khi đang soạn thảo văn bản.
D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet.
Câu 4. Hoạt động nào không nên thực hiện khi dùng mạng Internet?
A. Dành nhiều thời gian để chơi những trò chơi hấp dẫn trên máy tính.
B. Tham gia câu lạc bộ tin học trên mạng.
C. Trao đổi bài, liên lạc với bạn bè.
D. Học tiếng Anh qua những bài hát nổi tiếng.
Câu 5. Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ hỗ trợ trình bày?
A. Biểu đồ cột được vẽ trên giấy khổ lớn.
B. Bút, vở, lọ mực.
C. Máy tính, bài trình chiếu, máy chiếu.
D. Microphone.
Câu 6. Với máy tính và phần mềm trình chiếu, em không thể tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
A. Tạo các album ảnh lưu niệm cho lớp.
B. Vẽ các hình ảnh vui nhộn.
C. Tạo bài thuyết trình về tác hại của ma túy.
D. Tạo và in các tờ rơi cho một shop thời trang.
Câu 7. Nội dung trên trang chiếu gồm các đối tượng nào?
A. Chỉ là dạng văn bản.
B. Chỉ gồm văn bản, các hình ảnh, biểu đồ.
C. Có thể là hình ảnh, biểu đồ, tệp âm thanh, tệp phim.
D. Có thể là văn bản, hình ảnh hoặc biểu đồ, các tệp âm thanh hoặc các đoạn phim.
Câu 8. Khi chèn thêm một trang chiếu mới vào bài trình chiếu, vị trí của nó sẽ ở đâu?
A. Ở vị trí cuối cùng của bài trình chiếu.
B. Ở trên trang chiếu hiện thời
C. Ở vị trí đầu tiên của bài trình chiếu.
D. Ở dưới trang chiếu hiện thời.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Hiện tượng | Dự đoán yếu tố gây mất an toàn thông tin máy tính |
A.Chiếc máy tính cũ của nhà em đôi khi không khởi động được | |
B. Em tắt thường máy tính bằng nút nguồn. Khi bật lại máy tính khởi động rất lâu | |
C. Em nháy chuột trên một liên kết lạ. Sau đó nhận ra một số tệp đã bị ẩn đi. | |
D. Em đã quên chưa lấy USB ra khỏi túi quần sau khi chiếc quần được đem giặt, từ đó máy tính không đọc được các tệp có trong đó nữa. |
Câu 2. (2 điểm)
Em thực hiện biện pháp nào để bảo vệ thông tin máy tính?
Câu 3.(1 điểm)
Tại sao cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet?
Câu 4. (2 điểm)
Theo em mặt trái của mạng Internet là gì?
2.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin 9
I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | B | A | A | B | B | D | D |
II. TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (1 điểm) | A. Yếu tố Tin học vật lý B. Yếu tố bảo quản sử dụng C. Virus máy tính D. Yếu tố bảo quản sử dụng | 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
2 (2 điểm) | Hạn chế việc sao chép không cần thiết và chạy các chương trình tải từ Internet hoặc sao chép từ máy tính chưa đủ tin cậy. Cẩn thận với các tệp đính kèm trong thư điện tử. Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh. Cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm. Sao lưu định kì để có thể khôi phục dữ liệu khi bị virus phá hoại. Quét virus trên máy tính bằng các phần mềm diệt virus được cập nhật thường xuyên. | 0.5đ
0.5đ 0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ |
3 (1 điểm) | Thông tin rất quan trọng. Môi trường mạng Internet là môi trường truyền bá, phổ biến thông tin một cách thuận tiện nhanh nhất trên phạm vi toàn thế giới | 0.5đ 0.5đ |
4 (2 điểm) | - Internet ảnh hưởng đến an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội. - Các trang web đen tràn ngập. - Tăng tình cảm ảo, xa rời tình cảm thật. - Lãng phí thời gian và xao nhãng học tập, làm việc. - Nguy cơ mắc bệnh trầm cảm. - Giết chết sự sáng tạo. - Không trung thực và bạo lực trên mạng. - Thiếu riêng tư. | 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin 9
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH |
| ||||||
|
|
| Số CH | Thời gian phút | Số CH | Thời gian phút | Số CH | Thời gian phút | Số CH | Thời gian phút | TN | TL | Thời gian phút |
|
1 | Mạng máy tính và Internet | Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet | 1 | 2 | 1 | 0 | 2 | 5 | ||||||
Thư điện tử | 1 | 2 | 1 | 0 | 2 | 25 | ||||||||
2 | Một số vấn đề xã hội của tin học | Bảo vệ thông tin máy tính | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 | 10 | 1 | 2 | 17 | 25 | ||
Tin học và xã hội | 1 | 2 | 1 | 6 | 1 | 8 | 1 | 2 | 16 | 25 | ||||
3 | Phần mềm trình chiếu | Phần mềm trình chiếu | 2 | 4 | 2 | 0 | 4 | 10 | ||||||
Bài trình chiếu | 2 | 4 | 2 | 0 | 4 | 10 | ||||||||
Tổng | 8 | 16 | 3 | 11 | 1 | 8 | 1 | 10 | 8 | 4 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 8 | 4 |
|
| ||||||
Tỉ lệ chung % | 70% | 30% | 12 | 45 | 100 |
..............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 9