Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt nam và ...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) là văn bản do các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam kê khai để thông báo về nội dung miễn, giảm thuế theo Hiệp định...
Mẫu số: 01/TBH-TB
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)
THÔNG BÁO (Dự kiến)1
Áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và ...........
đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh
không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam
1. Đối tượng được miễn, giảm thuế theo Hiệp định:
1.1 | Tên đầy đủ: (viết hoa) ...................................................................................... Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề số ............................... Ngày cấp: ......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp ................................. |
1.2 | Tên sử dụng trong giao dịch …………………………………………………… |
1.3.a | Địa chỉ tại Việt Nam: …………………………………………………………… Số điện thoại: ……………………Số Fax: ……………… E-mail: ………… Địa chỉ trên là: A. Nơi làm vi B. Nơi lưu trú C. Văn phòng ĐD D. Cơ sở thường trú E. Khác (nêu rõ): ....................................... |
1.3.b | Địa chỉ giao dịch tại Việt Nam (nếu khác với địa chỉ nêu trên) …............................ Số điện thoại: ……………………….... Số Fax: ……………………………… E-mail: …………………………………… |
1.4 | Mã số thuế tại Việt Nam: .............. ....................................................................... Nếu không có nêu lí do: .............. ....................................................................... |
1.5 | Thời gian có mặt tại Việt Nam hoặc thực hiện hoạt động tại Việt Nam: ……… |
1.6 | Địa chỉ tại nước ký kết: ………………………………………………………… Số điện thoại: ………………………....……………………………………… Số Fax: ……………………………… E-mail: …………………………………… |
1.7 | Tư cách pháp lý tại Nước ký kết: A. Pháp nhân B. Liên danh không tạo pháp nhân AB. Khác (nêu rõ.....................................) |
1.8 | Mã số thuế tại nước ký kết: ………....................................................................... Nếu không có nêu lí do: ........................................................................................... |
2. Đại diện được ủy quyền:
2.1 | Tên đầy đủ: (viết hoa) ........................................................................................ A. CMND B. Hộ chiếu C. Giấy chứng nhận kinh doanh/đầu tư D. Khác (nêu rõ) Số: .......................................... Ngày cấp: ......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp ................................ |
2.2 | Địa chỉ: .................................................................................... Số điện thoại: ................. Số Fax: ............................... E-mail: ................................ |
2.3 | Mã số thuế: ...................................................................................................... Nếu không có nêu lí do |
2.4 | Giấy ủy quyền số ................................. ngày ........................................................ |
2.5 | Tư cách pháp lý B. Liên danh không tạo thành pháp nhân E. Khác (nêu rõ..............................) C. Đại lý thuế (nếu có) |
3. Đối tượng chi trả thu nhập:
(Trường hợp nhiều đối tượng chi trả thu nhập, phải lập bảng kê kèm theo Thông báo này)
3.1 | Tên đầy đủ: (viết hoa) .......................................................................................... A. CMND B. Hộ chiếu C. Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề D. Khác (nêu rõ) ..... Số: .......................................... Ngày cấp: ......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp ................................. |
3.2 | Địa chỉ: .................................................................................... Số điện thoại: ................. Số Fax: ............................... E-mail: ................................ |
3.3 | Mã số thuế: ...................................................................................................... Nếu không có nêu lí do ................................ |
3.4 | Tư cách pháp lý A. Pháp nhân C. Cá nhân hành nghề độc lập B. Liên danh không tạo pháp nhân D. Khác (nêu rõ................................) |
4. Nội dung miễn, giảm thuế:
4.1. Số thuế dự kiến thông báo miễn, giảm (nếu có):
4.2. Mức thuế suất thông báo áp dụng (trong trường hợp thông báo áp dụng mức thuế suất giảm):
4.3. Thời gian phát sinh thu nhập (ghi rõ năm đề nghị áp dụng Hiệp định):
5. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến áp dụng Hiệp định:
5.1. Giải trình tóm tắt về giao dịch:
………………………………………………………………………………………………………………
5.2. Giải trình khác:
5.3. Tài liệu gửi kèm:
i) Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú do Cơ quan thuế của nước cư trú cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự (cho năm ngay trước năm nộp Thông báo (dự kiến2));
ii) Bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến kí kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam (mẫu số 01-1/TBH-TB ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC);
iii) Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền);
iv) Tài liệu khác (nếu có).
Tôi cam kết các thông tin và tài liệu đã cung cấp là trung thực và đầy đủ và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin và tài liệu này.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
Đề nghị đánh dấu (x) vào ô trống thích hợp.
Trường hợp người nộp thuế ủy quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục áp dụng Hiệp định, bên ủy quyền và bên được ủy uyền phải kê khai đầy đủ các thông tin kể cả phần 1 và 2 của Thông báo này.
2Trường hợp đã nộp cho Cơ quan thuế bản gốc Giấy chứng nhận cư trú trong năm trước đó, có thể nộp bản sao Giấy chứng nhận cư trú có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
1Thông báo (dự kiến) được lập thành 02 bản: 01 bản do đối tượng đề nghị áp dụng Hiệp định giữ và 01 bản lưu tại Cơ quan thuế.
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết